10/05/2018, 10:54
Từ vựng TOEIC: Lesson 43: Âm nhạc
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé. Lesson 43: Music ...
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.
Lesson 43: Music
- available /ə'veiləbl/
that you can get, buy, or find
(adj): Sẵn có để dùng, có thể dùng được
Example: When will the information be made available?
(adj): Sẵn có để dùng, có thể dùng được
Example: When will the information be made available?
- broaden /'brɔ:dn/
(to become wider): Mở rộng, làm rộng ra
Example: A promise to broaden access to higher education
Example: A promise to broaden access to higher education
- category /'kætigəri/
group of people or things with particular features in common
(n): Hạng, loại; phạm trù
Example: Students over 25 fall into a different category.
(n): Hạng, loại; phạm trù
Example: Students over 25 fall into a different category.
- disparate /'dispərit/
made up of parts or people that are very different from each other
(adj): Khác hẳn nhau, khác loại
Example: A disparate group of individuals
(adj): Khác hẳn nhau, khác loại
Example: A disparate group of individuals
- divide /di'vaid/
to separate or make something separate into parts
(v): Chia, chia ra, chia cắt
Example: A sentence can be divided up into meaningful segments.
(v): Chia, chia ra, chia cắt
Example: A sentence can be divided up into meaningful segments.
- favor /'feivə/
to prefer one plan, way of doing something, ect to another
(v): Ưu đãi, biệt đãi; thiên vị
Example: My parents always favoured my older brother
(v): Ưu đãi, biệt đãi; thiên vị
Example: My parents always favoured my older brother
- instinct /in'stiɳkt/
a natural tendency for people and animals to behave in a particular way, using the knowledge and abilities that they were born
(n): Bản năng, năng khiếu
Example: Children do not know by instinct the difference between right and wrong.
(n): Bản năng, năng khiếu
Example: Children do not know by instinct the difference between right and wrong.
- prefer /pri'fə:/
to like one thing or person better than another
(v): Thích hơn, ưu hơn
Example: “Coffee or tea?” “I'd prefer tea, thanks.”
(v): Thích hơn, ưu hơn
Example: “Coffee or tea?” “I'd prefer tea, thanks.”
- reason /'ri:zn/
a cause or an explanation for something that has happened
(n): Lý do, lẽ phải
Example: I'd like to know the reason why you're so late.
(n): Lý do, lẽ phải
Example: I'd like to know the reason why you're so late.
- relaxation /,ri:læk'seiʃn/
ways of resting and enjoying yourself
(n): Sự nghỉ ngơi, sự giải trí
Example: I go hill-walking for relaxation.
(n): Sự nghỉ ngơi, sự giải trí
Example: I go hill-walking for relaxation.
- taste /teist/
a person's ability to choose things that people recognize as being of good quality or appropriate
(n): Thị hiếu
Example: He has very good taste in music.
(n): Thị hiếu
Example: He has very good taste in music.
- urge /ɜːdʒ/
to advise or try hard to persuade someone to do something
(v): Thúc giục, cố thuyết phục
Example: She urged him to stay.
(v): Thúc giục, cố thuyết phục
Example: She urged him to stay.