10/05/2018, 10:39
Từ vựng TOEIC: Lesson 20: Hàng hóa
Bạn có biết không, từ Inventory không chỉ có nghĩ là hàng hóa mà còn có nghĩa là lưu trữ, kiểm kê hàng hóa trong nhiều trường hợp nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này nhé. Chủ đề: Inventory adjustment /ə'dʤʌstmənt/ a ...
Bạn có biết không, từ Inventory không chỉ có nghĩ là hàng hóa mà còn có nghĩa là lưu trữ, kiểm kê hàng hóa trong nhiều trường hợp nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này nhé.
Chủ đề: Inventory
(n): Điều chỉnh, dàn xếp
Example: I've made a few adjustments to the design.
(adv): Tự động
Example: The heating switches off automatically.
(adj): Cốt yếu, chủ yếu
Example: The next few weeks are going to be crucial
(n): Sự bất đồng, bất hòa
Example: Wide discrepancy in prices quoted for the work
(v): Làm rối loạn, gây cản trở
Example: Do not disturb!
(n): Nghĩa vụ, trách nhiệm
Example: The company cannot accept liability for any damage caused by natural disasters.
(n): Sự phản ánh, tương đường với
Example: Your clothes are often a reflection of your personality.
(v): Điều hành, hoạt động
Example: As long as the comouter is running, you can keeping adding new data
(v): Kiểm tra nhanh
Example: I scanned the list quickly for my name.
(v): Trừ đi, khấu trừ
Example: 6 subtracted from 9 is 3.
(adj): Chán ngắt, buồn tẻ
Example: The journey soon became tedious.
(v): Xác minh, kiểm tra
Example: We have no way of verifying his story
Chủ đề: Inventory
- adjustment /ə'dʤʌstmənt/
(n): Điều chỉnh, dàn xếp
Example: I've made a few adjustments to the design.
- automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/
(adv): Tự động
Example: The heating switches off automatically.
- crucial /'kru:ʃjəl/
(adj): Cốt yếu, chủ yếu
Example: The next few weeks are going to be crucial
- discrepancy /dis'krepənsi/
(n): Sự bất đồng, bất hòa
Example: Wide discrepancy in prices quoted for the work
- disturb /dis'tə:b/
(v): Làm rối loạn, gây cản trở
Example: Do not disturb!
- liability /,laiə'biliti/
(n): Nghĩa vụ, trách nhiệm
Example: The company cannot accept liability for any damage caused by natural disasters.
- reflection /rɪˈflekʃn/
(n): Sự phản ánh, tương đường với
Example: Your clothes are often a reflection of your personality.
- run /rʌn/
(v): Điều hành, hoạt động
Example: As long as the comouter is running, you can keeping adding new data
- scan /skæn/
(v): Kiểm tra nhanh
Example: I scanned the list quickly for my name.
- subtract /səb'trækt/
(v): Trừ đi, khấu trừ
Example: 6 subtracted from 9 is 3.
- tedious /'ti:djəs/
(adj): Chán ngắt, buồn tẻ
Example: The journey soon became tedious.
- verify /'verifai/
(v): Xác minh, kiểm tra
Example: We have no way of verifying his story