10/05/2018, 10:39
Từ vựng TOEIC: Lesson 14: Lương và Đãi Ngộ
Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng thường dùng trong Toeic về chủ đề Lương bổng và Các chể độ đãi ngộ nhé. Chủ đề 14: Salaries & Benefits basis /'beisis/ the reason why people take a particular action (n): Nền tảng, cơ ...
Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng thường dùng trong Toeic về chủ đề Lương bổng và Các chể độ đãi ngộ nhé.
Chủ đề 14: Salaries & Benefits
(n): Nền tảng, cơ sở
Example: She was choosen for the job on the basis of her qualifications
(n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích; (v) được lợi
Example: I've had the benefit of a good education
(v): Đền bù, bồi thường
Example: Nothing can compensate for the loss of a loved one
(adv): Mỏng manh, thanh tú
Example: Babies have very delicate skin
(adj): Đủ tư cách, thích hợp
Example: Only those over 7 are eligible for the special payment
(adv): Linh hoạt, linh động
Example: Managers must respond flexibility to new developments in business practice
(v): Đàm phán, thương lượng
Example: We have been negotiating for more pay
(n, v): (n) sự tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Example: We need to raise the standart for timeliness
(v): Về hưu
Example: She was forced to retire early from teaching because of ill health
(adj): Được phong cho/ trao cho/ ban cho
Example: Overall authority is vested in the Supreme Council
(n): Tiền lương ( theo tuần)
Example: There are extra benefits for people on low wages
(v): Có kiến thức, nhận thức về
Example: Are you aware of the new employee's past work history ?
Chủ đề 14: Salaries & Benefits
- basis /'beisis/
(n): Nền tảng, cơ sở
Example: She was choosen for the job on the basis of her qualifications
- benefit /'benifit/
(n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích; (v) được lợi
Example: I've had the benefit of a good education
- compensate /'kɔmpenseit/
(v): Đền bù, bồi thường
Example: Nothing can compensate for the loss of a loved one
- delicately /ˈdelɪkət/
(adv): Mỏng manh, thanh tú
Example: Babies have very delicate skin
- eligible /i'liminəbl/
(adj): Đủ tư cách, thích hợp
Example: Only those over 7 are eligible for the special payment
- flexibility /ˈfleksəbl/
(adv): Linh hoạt, linh động
Example: Managers must respond flexibility to new developments in business practice
- negotiate /ni'gouʃieit/
(v): Đàm phán, thương lượng
Example: We have been negotiating for more pay
- raise /reiz/
(n, v): (n) sự tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Example: We need to raise the standart for timeliness
- retire /ri'taiə/
(v): Về hưu
Example: She was forced to retire early from teaching because of ill health
- vested /'vestid/
(adj): Được phong cho/ trao cho/ ban cho
Example: Overall authority is vested in the Supreme Council
- wage /weidʤ/
(n): Tiền lương ( theo tuần)
Example: There are extra benefits for people on low wages
- be awake of N/A
(v): Có kiến thức, nhận thức về
Example: Are you aware of the new employee's past work history ?