Từ vựng TOEIC: Lesson 14: Lương và Đãi Ngộ

Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng thường dùng trong Toeic về chủ đề Lương bổng và Các chể độ đãi ngộ nhé. Chủ đề 14: Salaries & Benefits basis /'beisis/ the reason why people take a particular action (n): Nền tảng, cơ ...

Hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng thường dùng trong Toeic về chủ đề Lương bổng và Các chể độ đãi ngộ nhé.
Chủ đề 14: Salaries & Benefits

 
  • basis /'beisis/
the reason why people take a particular action
(n): Nền tảng, cơ sở
Example: She was choosen for the job on the basis of her qualifications
  • benefit /'benifit/
an advantage that something gives you
(n, v): (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích; (v) được lợi
Example: I've had the benefit of a good education
  • compensate /'kɔmpenseit/
to provide something good to balance or reduce the bad effects of damage, loss
(v): Đền bù, bồi thường
Example: Nothing can compensate for the loss of a loved one
  • delicately /ˈdelɪkət/
easily damaged or broken
(adv): Mỏng manh, thanh tú
Example: Babies have very delicate skin
  • eligible /i'liminəbl/
able to practicipate in something, qualified
(adj): Đủ tư cách, thích hợp
Example: Only those over 7 are eligible for the special payment
  • flexibility /ˈfleksəbl/
able to change to suit new conditions or situations
(adv): Linh hoạt, linh động
Example: Managers must respond flexibility to new developments in business practice 
  • negotiate /ni'gouʃieit/
to try to reach an agreement by formal discussion
(v): Đàm phán, thương lượng
Example: We have been negotiating for more pay
  • raise /reiz/
n: an increase in salary; v: to move up
(n, v): (n) sự tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên
Example: We need to raise the standart for timeliness
  • retire /ri'taiə/
to stop doing your job, especially because you have reached a particular age
(v): Về hưu
Example: She was forced to retire early from teaching because of ill health
  • vested /'vestid/
to give somebody the legal right or power to do something
(adj): Được phong cho/ trao cho/ ban cho
Example: Overall authority is vested in the Supreme Council
  • wage /weidʤ/
a regular amount of money that you earn, usually every week, for work
(n): Tiền lương ( theo tuần)
Example: There are extra benefits for people on low wages
  • be awake of N/A
to be conscious of
(v): Có kiến thức, nhận thức về
Example: Are you aware of the new employee's past work history ?
0