Từ vựng TOEIC: Lesson 15: Thăng chức, lương hưu và thưởng

Ngoài Chủ đề Lương bổng, đãi ngộ thì còn có những chủ đề liên quan như lượng hưu, thăng chức và tiền thưởng nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng về chủ đề này luôn nhé Chủ đề Promotions, Pensions & Awards achievement /ə'tʃi:vmənt/ a ...

Ngoài Chủ đề Lương bổng, đãi ngộ thì còn có những chủ đề liên quan như lượng hưu, thăng chức và tiền thưởng nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng về chủ đề này luôn nhé
Chủ đề Promotions, Pensions & Awards
 
  • achievement /ə'tʃi:vmənt/
a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
(n): Sự đạt được, sự hoàn thành
Example: It was a remarkable achievement for such a young player
  • contribute /kən'tribju:t/
to give something, especially money or goods, to help somebody
(v): Đóng góp, góp phần
Example: We contributed £5000 to the earthquake fund
  • dedication /,dedi'keiʃn/
the hard work and effort that somebody puts into an activity or purpose
(n): Sự cống hiến
Example: Hard work and dedication
  • look forward to N/A
to anticipate
(v): Háo hức mong đợi
Example: We look forward to seeing you at the next meeting
  • look to N/A
to depend on, to rely on
(v): Trông cậy, trông chờ
Example: The workers always looked to hime to settle their disagreements
  • loyal /'lɔiəl/
remaining faithful to somebody / something and supporting them or it
(adj): Trung thành
Example: She has always remained loyal to her political principles
  • merit /'merit/
the quality of being good and of deserving praise
(n): Sự xuất sắc
Example: A work of outstanding artistic merit
  • obviously /ˈɒbviəsli/
used when giving infor that you expect other people to know already
(adv): Rõ ràng, rành mạch
Example: he show me obviously how to do it
  • productive /productive/
making goods or growing crops, especially in large quantities
(adj): Hữu ích, có hiệu quả
Example: The aim was to maximize the machine's productive capacity.
  • promote /promote/
to move somebody to a higher rank or more senior job
(v): Thăng chức, xúc tiến
Example: She worked hard and was soon promoted
  • recognition /,rekəg'niʃn/
the act of accepting that something exists, is true or is official
(n): Sự công nhận, khen ngợi
Example: There is a general recognition of the urgent need for reform
  • value /'vælju:/
to think that somebody / something is important
(v): Trân trọng, đánh giá
Example: I really value him as a friend
0