10/05/2018, 10:40
Từ vựng TOEIC: Lesson 15: Thăng chức, lương hưu và thưởng
Ngoài Chủ đề Lương bổng, đãi ngộ thì còn có những chủ đề liên quan như lượng hưu, thăng chức và tiền thưởng nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng về chủ đề này luôn nhé Chủ đề Promotions, Pensions & Awards achievement /ə'tʃi:vmənt/ a ...
Ngoài Chủ đề Lương bổng, đãi ngộ thì còn có những chủ đề liên quan như lượng hưu, thăng chức và tiền thưởng nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm những từ vựng về chủ đề này luôn nhé
Chủ đề Promotions, Pensions & Awards
(n): Sự đạt được, sự hoàn thành
Example: It was a remarkable achievement for such a young player
(v): Đóng góp, góp phần
Example: We contributed £5000 to the earthquake fund
(n): Sự cống hiến
Example: Hard work and dedication
(v): Háo hức mong đợi
Example: We look forward to seeing you at the next meeting
(v): Trông cậy, trông chờ
Example: The workers always looked to hime to settle their disagreements
(adj): Trung thành
Example: She has always remained loyal to her political principles
(n): Sự xuất sắc
Example: A work of outstanding artistic merit
(adv): Rõ ràng, rành mạch
Example: he show me obviously how to do it
(adj): Hữu ích, có hiệu quả
Example: The aim was to maximize the machine's productive capacity.
(v): Thăng chức, xúc tiến
Example: She worked hard and was soon promoted
(n): Sự công nhận, khen ngợi
Example: There is a general recognition of the urgent need for reform
(v): Trân trọng, đánh giá
Example: I really value him as a friend
Chủ đề Promotions, Pensions & Awards
- achievement /ə'tʃi:vmənt/
(n): Sự đạt được, sự hoàn thành
Example: It was a remarkable achievement for such a young player
- contribute /kən'tribju:t/
(v): Đóng góp, góp phần
Example: We contributed £5000 to the earthquake fund
- dedication /,dedi'keiʃn/
(n): Sự cống hiến
Example: Hard work and dedication
- look forward to N/A
(v): Háo hức mong đợi
Example: We look forward to seeing you at the next meeting
- look to N/A
(v): Trông cậy, trông chờ
Example: The workers always looked to hime to settle their disagreements
- loyal /'lɔiəl/
(adj): Trung thành
Example: She has always remained loyal to her political principles
- merit /'merit/
(n): Sự xuất sắc
Example: A work of outstanding artistic merit
- obviously /ˈɒbviəsli/
(adv): Rõ ràng, rành mạch
Example: he show me obviously how to do it
- productive /productive/
(adj): Hữu ích, có hiệu quả
Example: The aim was to maximize the machine's productive capacity.
- promote /promote/
(v): Thăng chức, xúc tiến
Example: She worked hard and was soon promoted
- recognition /,rekəg'niʃn/
(n): Sự công nhận, khen ngợi
Example: There is a general recognition of the urgent need for reform
- value /'vælju:/
(v): Trân trọng, đánh giá
Example: I really value him as a friend