IELTS Reading: Climate Change

Climate Change - Thay đổi khí hậu luôn luôn là vấn đề đáng quan tâm của cả thế giới. Nào là băng tan ở cực, trái đất nóng lên,..những đề tài này cũng thường được đưa vào các bài thi Ielts dưới dạng các câu hỏi, bài đọc và kiểm tra kỹ năng viết. Cùng đọc bài Reading dưới đây về đề tài này để ...

Climate Change - Thay đổi khí hậu luôn luôn là vấn đề đáng quan tâm của cả thế giới. Nào là băng tan ở cực, trái đất nóng lên,..những đề tài này cũng thường được đưa vào các bài thi Ielts dưới dạng các câu hỏi, bài đọc và kiểm tra kỹ năng viết. Cùng đọc bài Reading dưới đây về đề tài này để luyện tập và lấy thêm tư liệu cho bài essay các bạn nhé.
 
 

Climate Change

Climate change is a significant and lasting change in the statistical distribution of weather patterns over periods ranging from decades to millions of years. It may be a change in average weather conditions, or in the distribution of weather around the average conditions .

Climate change is caused by factors that include oceanic processes (such as oceanic circulation), bioticprocesses, variations in solar radiation received by Earth, plate tectonics and volcanic eruptions, and human-induced alterations of the natural world; these human-induced effects are currently causing global warming, and “climate change” is often used to describe human-specific impacts.

Scientists actively work to understand past and future climate by using observations and theoretical models. A climate record — extending deep into the Earth’s past — has been assembled, and continues to be built up, based on geological evidence from borehole temperature profiles, cores removed from deep accumulations of ice, floral and faunal records, glacial and periglacial processes, stable-isotope and other analyses of sediment layers, and records of past sea levels. More recent data are provided by the instrumental record.

General circulation models, based on physics, are often used in theoretical approaches to match past climate data, make future projections, and link causes and effects in climate change.

Vocabulary:

  • distribution: phân phối
=> when something is supplied or given out to people or places
  • average: trung bình 
=>usual and like the most common type
  • process: quá trình
=> a series of actions that you take in order to achieve a result
  • eruption: phun trào
=> If a volcano erupts, it suddenly throws out smoke, fire, and melted rocks
  • impact: tác động
=> the effect that a person, event, or situation has on someone or something
  • observation: quan sát
=> when someone watches someone or something carefully
  • assemble: tập hợp
=> to join other people somewhere to make a group, or to bring people together into a group
  • accumulation: tích lũy
=> to increase in amount over a period of time, or to make something increase over a period of time
  • sediment: trầm tích
=> a solid substance that forms a layer at the bottom of a liquid
0