Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm phần 1

Nếu bạn làm việc trong môi trường tiếng Anh , buộc bạn phải sử dụng tiếng Anh thường xuyên như tiếng mẹ đẻ. Trong văn phòng nơi bạn làm việc sẽ có vô số những vật dụng mà bạn sử dụng mỗi ngày. Hôm nay, diendantienganh xin tổng hợp những từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm để các ...

Nếu bạn làm việc trong môi trường tiếng Anh, buộc bạn phải sử dụng tiếng Anh thường xuyên như tiếng mẹ đẻ. Trong văn phòng nơi bạn làm việc sẽ có vô số những vật dụng mà bạn sử dụng mỗi ngày. Hôm nay, diendantienganh xin tổng hợp những từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm để các bạn không còn bỏ sót chúng nữa.
 

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm. Ảnh: Internet

 (Dot-matrix) printer = máy in kim
Adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
Index card = giấy ghi có kẻ dòng
Pencil sharpener = gọt bút chì
(Laser) printer = máy in laser
Paper cutter = dụng cụ cắt giấy
Message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài)
Plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ
Electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử
Rubber band = dây thun
File folder/ manila folder = bìa hồ sơ
Thumbtack = đinh ghim loại ngắn
Paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy)
Envelope = phong thư
Letter = bức thư
Clasp envelope = phong thư lớn (cỡ a4) có dây cài
Pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
Gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán
Stamp = tem
Masking tape = băng keo trong
Mailer = bưu phẩm nhận mail
Carbon paper = giấy than
Post office box = thùng thư/ hộp thư
Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…)
Sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong
Zip code = mã vùng
Postmaster = giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện
Insurance = bảo đảm
Hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy
Personal mail = email cá nhân
Postmark = đóng dấu bưu điện

 

Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm rất có ích khi các bạn làm cho công ty nước ngoài
Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm rất có ích khi các bạn làm cho công ty nước ngoài. Ảnh: Internet


Air mail = thư gửi qua đường hàng không
Junk mail = email rác
Postage = bưu phí
Adhesive = keo dán
Postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện
Sea mail = thư gửi qua đường hàng hải
Commemorative stamp = tem thư kỉ niệm
Satchel = cặp
Circulars = giấy báo gửi cho khách hàng
Postal code = mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư
Parcel = bưu kiện
Stationery = văn phòng phẩm
Periodical = tạp chí xuất bản định kỳ
Paper = giấy
Priority = ưu tiên
Recipient = người nhận
Receipt = hóa đơn
Pickup = hàng hóa

>> 

>> 

Sưu tầm

0