Từ vựng tiếng Anh đi với do và have
Những từ vựng tiếng Anh cực kì thông dụng đi với do và have. Một trong những quy tắc phải học thuộc lòng trong tiếng Anh đó là các cặp động từ và danh từ đi sau. Chẳng hạn bạn không thể dịch 'ăn sáng' là 'eat breakfast' mà phải là 'have a breakfast'. Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp các ...
Những từ vựng tiếng Anh cực kì thông dụng đi với do và have.
Một trong những quy tắc phải học thuộc lòng trong tiếng Anh đó là các cặp động từ và danh từ đi sau. Chẳng hạn bạn không thể dịch 'ăn sáng' là 'eat breakfast' mà phải là 'have a breakfast'. Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp các chỉ đi với động từ do và have.
Động từ do
Do homework: làm bài tập
Do business: kinh doanh
Do exercise: tập thể dục
Do a joke: đùa, làm trò đùa
Do karate: tập võ karate
Do the shopping: mua sắm
Do the housework: làm việc nhà
Do nothing: không làm gì
Do your best: làm hết sức mình
Do someone a favor: giúp đỡ ai
Do your hair: làm tóc
Do the dishes: rửa chén bát
Do your taxes: nộp thuế
Động từ do và have là hai dạng động từ hay gặp nhất đối với dạng ngữ pháp này. Như một ví dụ đã nói ở phần dẫn đầu, sau đây là những từ vựng tiếng Anh khác đi với động từ have
Động từ have
Have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối
Have a baby: sinh em bé
Have fun: vui chơi
Have a rest: nghỉ ngơi
Have a problem: gặp vấn đề
Have a shower: tắm vòi sen
Have a problem: gặp rắc rối
Have dinner: ăn tối
Have a drink: uống nước
Have a chat: nói chuyện
Have a party: tổ chức buổi tiệc
Have a relationship: có mối quan hệ với ai
Have a nice day! - Ngày mới vui vẻ bạn nhé! (Ảnh: TeePublic)
Hy vọng bài viết về những từ vựng đi với do và have này sẽ giúp bạn nhiều trong ứng dụng vào công việc cũng như học tập.
Janet Van
Nguồn: tổng hợp