Những từ vựng tiếng Anh đi với giới từ from và to

Một số từ tiếng Anh đi với giới từ from và to rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Giới từ tiếng Anh from và to được sử dụng rất nhiều, đặc biệt là trong các bức thư và công việc. Tuy nhiên, chúng không chỉ có mỗi công dụng với nghĩa 'từ' và 'đến'. Trong tiếng Anh luôn có các ...

Một số từ tiếng Anh đi với giới từ from và to rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.

Giới từ tiếng Anh from và to được sử dụng rất nhiều, đặc biệt là trong các bức thư và công việc. Tuy nhiên, chúng không chỉ có mỗi công dụng với nghĩa 'từ' và 'đến'.

Trong tiếng Anh luôn có các cụm tính từ cố định vị trí, chẳng hạn protect somebody from nghĩa là bảo vệ ai khỏi cái gì. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ luôn đi kèm với giới từ from và to.

 

tiếng anh
Một trong những lỗi sai thông dụng nhất trong sử dụng giới từ (Ảnh: Medium)

Những từ đi với giới từ from

To borrow from sb/sth: vay mượn của ai/ cái gì
To demand sth from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To dismiss sb from sth: bãi chức ai
To dismiss sb/sth from: giải tán cái gì
To draw sth from sth: rút cái gì
To emerge from sth: nhú lên, nổi lên từ cái gì
To escape from...: thoát khỏi cái gì
To himder sb from sth = To prevent sth from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb/sth from: bảo vệ ai/ cái gì
To prohibit sb from doing sth: cấm ai làm việc gì
To seperate sth/sb from sth/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì/ tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from sth/sb: xa cách cái gì/ ai
To be different from sth: khác biệt về cái gì
To be far from sb/sth: xa cách ai/ cái gì
To be safe from sth: an toàn trong cái gì
To be resulting from sth: có kết quả từ cái gì

Những từ đi với giới từ to

Able to: có thể
Acceptabel to: có thể chấp nhận
Accustomed to: quen với
Agreeable to: có thể đồng ý
Addicted to: đam mê, nghiện
Available to sb: sẵn có cho ai
Delightful to sb: thú vị đối với ai
Familiar to sb: quen thuộc với ai
Clear to: rõ ràng
Contrary to: trái lại, đối lập
Equal to: tương đương với
Exposed to: phơi bày, để lộ
Favourable to: tán thành, ủng hộ
Grateful to sb: biết ơn ai
Harmful to sb (for sth): có hại cho ai (về cái gì)
Important to: quan trọng

Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trong . Chúc bạn học tiếng Anh vui!



Nguồn: Nói tiếng Anh chuẩn và lưu loát trong 6 tháng

0