Từ vựng tiếng Anh đi với break và catch

Những từ vựng tiếng Anh đi với break và catch thường gặp. Bên cạnh phrasal verb, có một dạng cụm động từ nữa gặp khá nhiều trong . Một số động từ chỉ đi với danh từ hoặc cụm danh từ nhất định để tạo nên nghĩa hoàn chỉnh hoặc một thành ngữ mới hoàn toàn. Chẳng hạn bạn sẽ dùng "Catch my eyes" ...

Những từ vựng tiếng Anh đi với break và catch thường gặp.

Bên cạnh phrasal verb, có một dạng cụm động từ nữa gặp khá nhiều trong . Một số động từ chỉ đi với danh từ hoặc cụm danh từ nhất định để tạo nên nghĩa hoàn chỉnh hoặc một thành ngữ mới hoàn toàn. Chẳng hạn bạn sẽ dùng "Catch my eyes" khi muốn nói cái gì đã "đập" vào mắt bạn.

Việc ghi nhớ các trường hợp này là không khó nếu bạn đã làm quen được với chúng và học tiếng Anh được một thời gian. Tiếp tục với phần từ vựng tiếng Anh đi với trong loạt bài, sau đây mình xin giới thiệu các danh từ và cụm danh từ đi với Break và Catch.

Động từ Break

Break a promise: phá vỡ lời hứa
Break someone's heart: làm tổn thương ai
Break a habit: phá vỡ thói quen
Break a leg: chúc may mắn/ gãy chân
Break the law: phá luật
Break the rules: phá vỡ quy tắc
Break a record: phá vỡ kỉ lục
Break the silence: phá vỡ sự im lặng
Break a glass: phá vỡ kính
Break the ice: bắt đầu làm quen/phá vỡ băng
Break a neck: tự hành hạ mình/ làm việc cực khổ/ gãy cổ

 

tiếng anh
Break a leg! - Chúc may mắn (Ảnh: Pinterest)

Động từ Catch

Catch a bus: bắt se buýt
Catch a train: bắt chuyến tàu
Catch a thief: bắt tên trộm
Catch fire: bắt lửa
Catch a ball: bắt bóng
Catch a cold: bị cảm lạnh
Catch a chill: bị cảm lạnh
Catch a sight of: nhìn thấy gì
Catch someone's eye: bắt được ánh nhìn của ai/ đập vào mắt ai
Catch someone's attention: gây được chú ý với ai
Catch an animal: bắt 1 con thú
Be caught/taken in the act: bị bắt quả tang
Catch/hold someone's breath: nín thở

Hy vọng bài viết đã cung cấp cho các bạn những từ vựng hữu ích để sử dụng trong giao tiếp cũng như viết tiếng Anh hằng ngày.


Janet Van
Nguồn: Tổng hợp

0