Từ vựng tiếng Anh công sở
: 1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/: người trực tổng đài 2. Headset /´hed¸set/: tai nghe 3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/: tổng đài 4. Printer /´printə/: máy in 5. ...
:
1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/: người trực tổng đài
2. Headset /´hed¸set/: tai nghe
3. Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/: tổng đài
4. Printer /´printə/: máy in
5. Cubicle /'kju:bikl/: từng phòng nhỏ
6. Typist /´taipist/: nhân viên đánh máy
7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/: máy xử lí văn bản
8. Printout /´print¸aut/: dữ liệu in ra
9. Calendar /'kælində/: lịch
10. Typewriter /'taip raitə/: máy chữ
11. Secretary /'sekrətri/: thư kí
12. In-box /ˈɪnbɒks/: công văn đến
13. Desk /desk/: bàn làm việc
14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/: hộp đựng danh thiếp
15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/: điện thoại
16. Computer /kəmˈpjuːtə/: máy tính
17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/: ghế văn phòng
18. Manager /ˈmanɪdʒə/: người quản lý, giám đốc
19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/: máy tính
20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/: tủ đựng tài liệu
22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/: tập hồ sơ
23. File clerk /fʌɪl klɑːk/: nhân viên văn thư
24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/: máy phô tô
25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/: giấy nhắn
26. Notepad / ˈnōtˌpad/: tập ghi chép
27. Binder /‘bīndər/: bìa rời
28. Paper Clip /cái kẹp giấy/
29. Stapler /’steiplər/ dập ghim
30. Highlighter /’hailaitər/: bút đánh dấu
31. Correction pen/tape : bút xóa
32. Adhesive tape: băng dính
33. Marker /ˈma:kər/ bút viết bảng
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên Tiếng Anh của