Những từ Tiếng Anh hay bị phát âm sai
: 1. Audition /ɔːˈdɪʃ(ə)n/ (âm au được phiên âm "o:" dài nhưng hay bị đọc sai thành au như tiếng việt): vòng thử giọng 2. Walk /wɔːk/ (âm al cũng phiên âm "o:" dài, nhưng hay bị đọc sai thành âm a): đi bộ, đi dạo 3. Purpose /ˈpəːpəs/ (đuôi ose ở đây ...
:
1. Audition /ɔːˈdɪʃ(ə)n/ (âm au được phiên âm "o:" dài nhưng hay bị đọc sai thành au như tiếng việt): vòng thử giọng
2. Walk /wɔːk/ (âm al cũng phiên âm "o:" dài, nhưng hay bị đọc sai thành âm a): đi bộ, đi dạo
3. Purpose /ˈpəːpəs/ (đuôi ose ở đây phiên âm là ə: /pớ pợts/ nhưng hay bị đọc thành /pơ pâu s/ như từ pose): mục đích
4. Purchase /ˈpəːtʃɪs/ (đuôi ase phiên âm ơ nhưng hay bị đọc sai thành ây: /pơ chây s/ như từ chase): mua
5. Heritage /ˈhɛ rɪ tɪdʒ/ (đuôi age ở đây đọc thành ɪdʒ giống như village): di sản
Âm d trong các từ sau đọc thành dʒ (nặng hơn âm gi tiếng việt chút) chứ ko phải đ:
6. Educate /ˈɛ djʊ keɪt/ (do đó không phải đọc là E đu): giáo dục
7. Schedule /ˈskɛ djuːl/ (Ské chồ chứ không phải là ske đu): lịch trình, thời gian biểu
8. Procedure /prəˈsiːdʒə/ (rờ xí giờ chứ không phải là rồ điu): phương thức, phương pháp
9. Says /sɛz/ (từ say khi thêm s, âm a đọc thành e, không phải sây, tương tự said /sed/): nói
10. Singer /ˈsɪŋə/ (âm g trong từ này câm, không phải /sing gờ/ mà là /síng ngờ/): ca sĩ
11. Question /ˈkwɛstʃ(ə)n/ (đuôi tion hay đọc thành ʃờn nhưng từ này đọc thành /chờn/): câu hỏi
Các từ sau đây âm "ch" đọc là "k":
12. Chemistry /ˈke mɪs tri/ hoặc chemical, character: hóa chất, hóa học
13. Stomach / ˈstʌ mək /. Chaos /ˈkeɪ ɑːs/ (không phải /sờ to mát chờ/ hay /chao sờ/): dạ dày
14. Chef /ʃef / (ch đọc thành s nặng, từ này gốc tiếng pháp): đầu bếp
15. Laugh / læf/. Plough /plaʊ/ (“gh” đọc thành f hoặc bị câm): cười
16. Circumstance /‘sɜː kəm stæns/ (quy tắc u hay được đọc thành ă, nhưng từ này đọc thành ơ): tình huống, tình thế
Để biết thêm về "" xin vui lòng liên hệ