08/05/2018, 15:22
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 15: Going out
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. Video games Amusement [ə'mju:zmənt] (n): sự giải trí Amusement centre (n): trung tâm giải trí Addictive [ə'dɪktɪv] (adj): ...
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7.
A. Video games
Amusement [ə'mju:zmənt] (n): sự giải trí Amusement centre (n): trung tâm giải trí Addictive [ə'dɪktɪv] (adj): gây nghiện Arcare ['ɑ:keɪd] (n): khu vui chơi Players ['pleɪə] (n): người chơi Dizzy ['dɪzɪ] (adj): choáng On one's own (prep): một mình Take part in (v): tham gia Outdoors [ɑʊt'dƆ:z] (adv): ngoài trời Indoors [ɪn'dƆ:z] (adv): trong nhà Develop [dɪveləp] (v): phát triển Social skill ['səʊʃl skɪl] (n): kĩ năng giao tiếp Skill [skɪl] (n): kĩ năng Of one's age (prep): cùng tuổi Preotect [prə'tekt] (v): bảo vệ Premies ['premɪsɪz] (n): nhà cửa, đất đai Robbery ['rɒbərɪ] (n): vụ cướp Robber ['rɒbə] (n): tên cướp Rob ['rɒb] (v): cướp Education [edɜu'keɪʃn] (n): giáo dục University course [ju:nɪ'vɜ:sətɪ kƆ:s] (n): khóa học đại học Teaching aid ['ti:tʃɪn eɪd] (n): trợ huấn cụ Recorder [rɪ'kƆ:də] (n): máy ghi âm Industry ['ɪndəstrɪ] (n): công nghiệp Compact disc [kəm'pӕkt dɪsk] (n): đĩa nén Image ['ɪmɪdɜ] (n): hình ảnh Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adj): rộng khắp thế giới At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): cùng một lúc, đồng thời Millions of Ns ['mɪlɪəmzəv] (n): hàng triệu Ví dụ: - Millions of children are working hard in factories. Hàng triệu trẻ em đang làm việc cực khổ ở nhà máy.
B. In the city (Ở thành phố)
Theatre club ['əɪətə klᴧb] (n): câu lạc bộ kịch Awake [ə'werk] (adj): thức giấc, không ngủ Keep awake (v): giữ tỉnh táo Get/Be used to + V-ing/N (v): quen Cross [krɒs] (v): băng qua Direction [dɪ'rekʃn] (n): hướng, phương hướng Scars [skeə] (v): làm hoảng sợ Be scared (of) (adj): sợ Play chess [pleɪ tʃes] (v): chơi cờ Far too [fa:tu:] (adj): quá nhiều Rarely ['reəlɪ] (adv): ít khi Socialize ['səʊʃəlɑɪz] (v): xã hội hóa Cost nothing [kɒst nʌθiɳ] (v): không tốn kém gì Regularly ['regjuləlɪ] (adv): một cách đều đặn After all (adv): tuy nhiên What else? [wɒt els] (exp): còn gì nữa không Boring ['bƆ:rɪƞ] (adj): buồn chán Burger ['bɜ:gə] (n): bánh mì kẹp thịt bò băm In addition to [ɪnə'dɪʃn tu:] (prep): thêm vào, ngoài ra Tyre [tɒɪə] (n): lốp xe Pain [peɪn] (n): sự đau khổ, khổ cực In a hurry [inə'hᴧrɪ] (prep): cách vội vã Flat [flӕt] (adj): xẹp, bằng phẳng Ví dụ: - The tire of my bike was flat. Lốp xe đạp của tôi bị sẹp.
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 15