08/05/2018, 15:22
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 12: Let''s eat! (Phần 2)
Từ định lượng bất định A few, Few, A little, Little A few ( vài ): dùng với danh từ đếm được số nhiều - Today we have a few math exercises. Hôm nay chúng tôi có một vài bài tập Toán. - There are a few good oranges in the basket. Có vài quả cam ngon trong ...
Từ định lượng bất định
A few, Few, A little, Little
A few (vài): dùng với danh từ đếm được số nhiều
- Today we have a few math exercises. Hôm nay chúng tôi có một vài bài tập Toán. - There are a few good oranges in the basket. Có vài quả cam ngon trong rổ.
Few (ít): dùng với danh từ đếm được số nhiều
- He has few friends in the neighbourhood. Anh ấy có ít bạn ở vùng lân cận. - There are few eggs left in the fridge. Còn ít trứng trong tủ lạnh.
A little (một ít): dùng với danh từ không đếm được
- Every morning, my father drinks a little milk. Mỗi sang, cha tôi uống một ít sữa. - Add a little sugar in my coffee, please. Vui lòng cho thêm một ít đường vào cốc cà phê của tôi.
Little (ít): dùng với danh từ không đếm được
- His father earns little money. Cha của anh ấy kiếm được ít tiền. - You had better spend little time on games Bạn nên dành ít thời gian cho trò chơi.
Chú ý:
Few và Little có thể dược bổ nghĩa bởi very.
- He feels lonely because has very few friends. Anh ấy cảm thấy cô đơn vì anh ấy có rất ít bạn.
A few và a little có thể được bổ nghĩa bởi just hay only (chỉ).
- There are only a few bananas left in the fridge. Trong tủ lạnh chỉ còn một ít chuối. - The teacher gives him just a little homework. Giáo viên cho anh ấy chỉ một ít bài tập làm ở nhà.
Quite a few = many: nhiều
- The boy eats quite a few sweets. Thằng bé ăn nhiều kẹo.
A few và A little bao hàm nghĩa xác định. Trái lại Few và Little bao hàm nghĩ phủ định.
- Every day, he does a few exercises. Mỗi ngày anh ấy làm vài bài tập. - There is a little milk in the can for the cake. Có một ít sữa trong hộp cho cái bánh ngọt. - He does few exercises so he can't understand the lesson well. Anh ấy làm ít bài tập do đó anh ấy không hiểu rõ bài.
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 12