08/05/2018, 15:22
Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun (Phần 1)
Each other và One another 1. Each other ( lẫn nhau ): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật. - Bill and John write to each other . Bill và John viết thư cho nhau. - Two dogs are fighting each other . Hai con chó đang cắn nhau. 2. One another ( lẫn ...
Each other và One another
1. Each other (lẫn nhau): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật.
- Bill and John write to each other. Bill và John viết thư cho nhau. - Two dogs are fighting each other. Hai con chó đang cắn nhau.
2. One another (lẫn nhau): dùng cho hơn hai người hay hai con vật.
- The villagers help one another in the harvest time. Dân làng giúp đỡ lẫn nhau vào mùa giặt. - Brothers and sisters in the family should love one another. Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau.
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 14