Ngữ pháp tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun (Phần 1)

Each other và One another 1. Each other ( lẫn nhau ): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật. - Bill and John write to each other . Bill và John viết thư cho nhau. - Two dogs are fighting each other . Hai con chó đang cắn nhau. 2. One another ( lẫn ...

Each other và One another

1. Each other (lẫn nhau): dùng cho HAI người, hoặc Hai con vật.

- Bill and John write to each other.
  Bill và John viết thư cho nhau.
- Two dogs are fighting each other.
  Hai con chó đang cắn nhau.

2. One another (lẫn nhau): dùng cho hơn hai người hay hai con vật.

- The villagers help one another in the harvest time.
  Dân làng giúp đỡ lẫn nhau vào mùa giặt.
- Brothers and sisters in the family should love one another.
  Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 14

0