09/05/2018, 08:37
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 13: Films and Cinema
Unit 13: Films and Cinema - Từ vựng về phim ảnh, giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa action film /ˈækʃn fɪlm/ phim hành động audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả, cử tọa cartoon film phim hoạt hình character (n) /ˈkærəktə(r)/ nhân vật ...
Unit 13: Films and Cinema
- Từ vựng về phim ảnh, giải trí
| Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
| action film | /ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
| audience (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả, cử tọa |
| cartoon film | phim hoạt hình | |
| character (n) | /ˈkærəktə(r)/ | nhân vật |
| cinema (n) | /ˈsɪnəmə/ | rạp chiếu phim/điện ảnh |
| detective film | phim trinh thám | |
| disaster (n) | /dɪˈzɑːstə(r)/ | thảm họa, tai họa |
| discover (v) | /dɪˈskʌvə(r)/ | phát hiện, tìm ra |
| horror film | phim kinh dị | |
| liner (n) | /ˈlaɪnə(r)/ | tàu thủy |
| love story film | phim tâm lí tình cảm | |
| motion (n) | /ˈməʊʃn/ | sự vận động |
| movement (n) | /ˈmuːvmənt/ | chuyển động |
| science fiction film | phim khoa học viễn tưởng | |
| sequence (n) | /ˈsiːkwəns/ | chuỗi |
| still pictures | ảnh tĩnh | |
| thriller | /ˈθrɪlə(r)/ | tiểu thuyết |
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 13