15/01/2018, 12:36

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới VnDoc.com xin ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn tiếp thu dễ dàng hơn bài giảng của thầy cô trên lớp.

Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

animal (n) loài vật, động vật [‘æniməl]

Ex: They like the animal. Họ thích động vật.

bear (n) gấu [bea]

Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo lên cây.

beautiful (adj) đẹp, dễ thương [‘bju:təful]

Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

crocodile (n) con cá sấu [‘krɔkədail]

Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu.

dangerous (adj) nguy hiểm [‘deindʤrəs]

Ex: I don’t like tigers because they are dangerous.

Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy hiểm.

elephant (n) con voi [‘elifənt]

Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tôi thích voi.

enormous (adj) to lớn [i'no:mas]

Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn.

fast (adj) nhanh [fast]

Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất nhanh.

friendly (adj) thân thiện, thân thiết [’frendli]

Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

funny (adj) buồn cười, vui nhộn [‘fʌni]

Ex: I like monkeys because they’re funny. Tôi thích khỉ vì chúng vui nhộn.

kangaroo (n) con chuột túi [kæɳgə'ru:]

Ex: Trang likes kangaroos because they are fast.

Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh.

monkey (n) con khỉ [mʌnki]

Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài con khỉ trên cây.

scary (adj) làm sợ hãi, rùng rợn [‘skeəri]

Ex: I don’t like crocodiles because they are scary.

Tôi không thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ hãi.

tiger (n) con hổ, con cọp [‘taigə]

Ex: My brother doesn’t like the tigers. Anh trai của tôi không thích hổ.

want(v) muốn [wont]

Ex: She wants some water. Cô ấy muốn một ít nước.

wonderful (adj) tuyệt vời [‘wʌndəful]

Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt vời.

zebra (n) ngựa vàn [‘zi:brə]

Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn.

zoo (n) sở thú [zu:]

Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ông Linh dẫn chúng tôi đi sở thú.

giraffe (n) hươu cao cổ [dʤi'rɑ:f]

Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ.

stand (v) đứng [staend]

Ex: Stand up, please! Làm ơn, đứng lên!

move (v) di chuyển, nhấc, làm lay động [mu:v]

Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc cánh tay lên.

around (adv) xung quanh, vòng quanh [ə'raund]

Ex: I travel around. Tôi du lịch vòng quanh.

swing (v) nhún nhẩy [swig]

Ex: Monkeys are swinging on the tree.

Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây.

Climb (V) leo trèo [klaim]

Ex: The cat is climbing the wall. Con mèo đang treo lên tường.

circus (n) rạp xiếc ['sə:kəs]

Ex: There are lots of animals in the circus.

Có nhiều dộng vật trong rạp xiếc.

in front of (pre) ở trước Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở trước trường.

behind (pre) đằng sau [bi'haind]

Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức tường.

Ngữ pháp Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see + động vật (ở dạng số nhiều).

Tôi muốn xem...

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia.

Hỏi:

What animal does she want to see?

Cô ấy muốn xem động vật nào?

She wants to see + động vật (ở dạng số nhiều).

Cô ấy muốn xem...

Ex: What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.

What animal does he want to see?

Cậu ấy muốn xem động vật nào?

He wants to see elephants. Cậu ấy muốn xem những con voi.

2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you like?

Bạn thích động vật nào?

Đáp:

a) Thích động vật nào đó:

I like+ động vật (dạng số nhiều). Tôi thích…

I don’t like + động vật (dạng số nhiều). Tôi không thích…

câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

What animal does she like?

Thích động vật nào đó:

She likes + động vật (ở dạng số nhiều).

Cô ấy thích...

b) Còn không thích động vật nào đó:

She doesn’t like + động vật (ở dạng số nhiều).

Cô ấy không thích…

Hỏi ai đó thích con vật nào đó không (câu hỏi có/ không), nếu chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chuyển ra đầu câu, cuối câu thêm dấu chấm hỏi (?).

Hỏi:

Do you like + động vật (ở dạng số nhiều)?

Bạn thích… không?

Đáp: a) Thích động vật nào đó:

Yes, I do. Vâng, tôi thích.

b) Còn không thích động vật nào đó:

No, I don’t. Không, tôi không thích.

3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một loài vật nào đó

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

Why do you like + động vật (ở dạng số nhiều)?

Tại sao bạn thích...?

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

Why does he/ she like + động vật (ở dạng số nhiều)?

Đáp: Because + they/ she/ he+ are/ is+ ...

Ex: (1) Why do you like monkeys? Tại sao bạn thích khỉ?

Because they're funny. Bởi vì chúng vui nhộn.

Because they can swing. Bởi vì chúng có thể nhún nhảy.

(2) Why does Khang like bears? Tại sao Khang thích gấu?

Because they're beautiful. Bởi vì chúng đẹp.

Because they can climb. Bởi vì chúng có thể leo trèo.

0