15/01/2018, 12:36

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chương trình mới: What are you going to do this summer?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chương trình mới: What are you going to do this summer? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chương trình mới VnDoc.com ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chương trình mới: What are you going to do this summer?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm 2 phần chính của Bài 20 đó là từ mới và ngữ pháp sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu nội dung bài học.

Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

bay (n) vịnh [bei]

Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.

build (v) xây dựng [bild]

Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.

delicious (adj) ngon [di'liʃəs]

Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.

expensive (adj) đắt [iks'pensiv]

Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.

hotel (n) khách sạn [hou'tel]

Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.

prepare (v) chuẩn bị [pri'per]

Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị để đi du lịch.

sandcastle (n) lâu đài cát

Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.

Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.

sea (n) biển [si:]

Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.

seafood (n) đồ biển, hải sản [’ si: fud]

Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?

stay (v) ở, ở lại [stei]

Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.

summer (n) mùa hè [‘sʌmə]

Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.

summer holidays kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi]

Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở quê nhà.

travel (v) đi (du lịch) [‘træveil]

Ex: My father is going to travel by train tomorrow.

Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.

trip (n) chuyến đi [trip]

Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.

Ngữ pháp Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/ dự định làm gì

Hỏi:

What is she (he/ it/ danh từ số it) going to do?

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ làm gì?

(1) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to + V...

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ...

(2) She (he/ it/ danh từ số ít) + is + going to take/ buy...

Cô ấy (cậu ấy/ nó/ danh từ số ít) sẽ mang/ mua

Hỏi: Đối với danh từ số nhiều thì chúng ta dùng:

What are you (we/ they/ danh từ số nhiều) going to do?

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ nhiều) sẽ ...

(1) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to + V...

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...

(2) You (we/ they/ danh từ số nhiều) + are + going to take/ buy...

Bạn (chúng ta/ họ/ danh từ số nhiều) sẽ mang/ mua...

Ex: What are you going to do?

Bạn sẽ làm gì?

I'm going to take a camera.

Tôi sẽ mang theo máy chụp hình.

2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/ dự định đi đâu

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế hoạch đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng cấu trúc Where như sau:

Where’s he/ she going + this summer?

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

Đáp:

He/ She is + going to + nơi đến.

Cậu ấy/ Cô ấy sẽ đi …

Ex: Where is he going this summer? Cậu ấy sẽ đi đâu mùa hè này?

He is going to Nha Trang. Cậu ấy sẽ đi Nha Trang.

Where are you/ they + going to + V + trạng ngữ chỉ thời gian?

Bạn/ họ dự định (sẽ)...ở đâu?

Đáp:

I’m/ They’re + going to + nơi chốn/ địa điểm.

Ex: Where are you going to have breakfast tomorrow?

Ngày mai bạn dự định ăn sáng ở đâu?

I am going to have breakfast in a hotel.

Tôi sẽ ăn sáng ở khách sạn.

0