15/01/2018, 12:36

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới: When's your birthday?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới: When's your birthday? Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới VnDoc.com xin gửi đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh ...

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới: When's your birthday?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chương trình mới: When's your birthday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung tổng hợp đầy đủ ngữ pháp trọng tâm của bài, bên cạnh đó còn có ví dụ và lời dịch giúp các bạn dễ dàng nắm bắt kiến thức.

Ngữ pháp Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Khi muốn hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy, chúng ta thường sử dụng mầu câu hỏi và đáp sau đây. 

Hỏi:

What’s the date today?

Hôm nay là ngày mấy?

Đáp:

It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Là ngày... tháng...

Ex: What is the date today?

Hôm nay là ngày mấy?

It's the tenth of August.

Hôm này là ngày 10 tháng 8.

2. Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

When’s your/ her/ his birthday?

Ngày sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là khi nào?

Đáp:

It’s + in + tháng.

Vào tháng...

It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.

Vào ngày... tháng…

*Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

Where’s your/ her/ his birthplace?

Nơi sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là ở đâu?

Đáp:

It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)

Ex: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

It's on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.

Where's your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?

It's in Khanh Hoa. Ở Khánh Hòa.

3. Dùng số thứ tự để chỉ các ngày trong tháng

1st - first 2nd - second 3rd _ third

4th _ fourth 5th - fifth 6th - sixth

7th - seventh 8th - eighth 9th _ ninth

10th - tenth 11th - eleventh 12th - twelfth

13th - thirteenth 14th - fourteenth 15th - fifteenth

4. Những câu nói chúc mừng

Happy birthday to you! Chúc mừng sinh nhật bạn!

Happy New Year! Chúc mừng năm mới!

Merry Chirstmas! Chúc mừng Giáng sinh!

Mẫu câu tặng quà hay vật dụng cho ai đó. Người tặng nói:

This gift/ cake/ hat... is for you.

Đấy là quà/ bánh/ mũ... tặng bạn.

Người nhận đáp:

Thank you very much.

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Người tặng nói tiếp: Not at all. Không có chi.

0