15/01/2018, 12:34

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới VnDoc.com xin giới ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới: Would you like some milk?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập và ôn luyện chuẩn bị tốt nhất trước mỗi kì thi sau này.

Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

beef (n) thịt bò [bi:f]

Ex: He would like the beef. Anh ấy thích thịt bò.

bread (n) bánh mì [bred]

Ex: Mary eats some bread for breakfast.

Mary ăn một ít bánh mì cho buổi điểm tâm.

chicken (n) thịt gà ['tʃikin]

Ex: She likes to eat chicken. Cô ấy thích ăn gà.

fish (n) cá [fiʃ]

Ex: My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tôi là cá.

leaf (n) lá cây [li:f]

Ex: A leaf is on the table. Một chiếc lá trên bàn.

lemonade (n) nước chanh [lemə'neid]

Ex: My father likes lemonade. Cha tôi thích nước chanh.

milk (n) sữa [milk]

Ex: Milk is my favourite drink. Sữa là thức uống mà tôi thích.

noodles (n) mì ăn liền [’nu:dl]

Ex: I love noodles. Con thích mì ăn liền.

orange juice (n) nước cam ['ɔrinʤ ʤu:s]

Ex: The orange juice is sweet. Nước cam đó ngọt.

pork (n) thịt heo, thịt lợn [po:k]

Ex: I like eating pork. Tôi thích ăn thịt heo.

rice (n) gạo, lúa, cơm [rais]

Ex: The hens are eating the rice in the garden.

Những con gà mải đang ăn lúa trong vườn.

My mother is cooking rice in the kitchen.

Mẹ của tôi đang nấu cơm trong nhà bếp.

vegetables (n) rau [ ‘vedʤitəbl]

Ex: Would you like some vegetables? Bạn có muốn một ít rau không?

water (n) nước [‘wɔ:tə]

Ex: I’d like to drink water. Tôi muốn uống nước.

food (n) đồ ăn, thức ăn [fu:d]

Ex: She takes a food. Cô ấy mang theo đồ ăn.

drink (n) thức uống, đồ uống [drig]

Ex: He drinks milk. Cậu ấy uống sữa.

hamburger (n) bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ ['hæmbə:gə]

Ex: Would you like hamburger?

Bạn có thích ăn bánh mì kẹp thịt không?

fruit juice (n) nước ép trái cây [fru:t dju:s]

Ex: What kind of fruit juice do you like? Bạn thích loại nước ép trải cây nào?

mineral water (n) nước khoáng [‘minərəl ‘wɔ:tə]

Ex: I like to drink the mineral water. Tôi thích uống nước khoáng.

hungry (n) đói [‘hʌɳgri]

Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.

thirsty (n) khát [’ θə:sti]

Ex: My father is thirty. Bố của tôi khát.

favourite (n) sở thích, ưa chuộng [‘feivərit]

Ex: They're my favourite food and drink.

Chúng là đồ ăn và thức uống mà tôi thích nhất.

coffee (n) cà phê [‘kɔfi]

Ex: He drinks coffee in the morning. Anh ấy uống cà phê vào buổi sáng.

tea (n) trà [ti:]

Ex: I drink a tea. Tồi uống trà.

Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó

Hỏi:

What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?

Đáp:

My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…

Hoặc

It’s + đồ ăn/ thức uống.

Nó (Đó) là...

Ex: What's your favourite food?

Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?

My favourite food is fish.

Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.

It's fish.

Đó là cá.

2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì

l/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.

Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ thích...

Ex: I like fish. Tôi thích cá.

They like beef. Họ thích thịt bò.

Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".

She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.

Cô ấy/ Cậu ấy thích...

Ex: She likes milk. Cô ấy thích sữa.

3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì

l/ you/ we/ they + don’t like + đồ ăn/ thức uống.

Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích...

Ex: I don't like fish. Tôi không thích cá.

They don't like beef. Họ không thích thịt bò.

She/ He + doesn’t like + đồ ăn/ thức uống.

Cô ấy/ Cậu ấy không thích...

Ex: She doesn't like milk. Cô ấy không thích sữa.

4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không

Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường "like" (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu "?".

Hỏi:

Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?

Bạn/ Họ thích... phải không?

Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/ không" nên ta có cách trả lời:

- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:

Yes, I/ they do.

- Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:

No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.

Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?

No, I don't. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà. Chủ ngữ chính trong câu là "he/she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.

Hỏi:

Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?

Cậu ấy/ Cô ấy thích... phải không?

Đáp:

- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:

Yes, he/ she does.

Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.

- Còn nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:

No, he/ she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.

Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ Cô ấy thích...

Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?

Yes, he does. Vâng, cậu ấy thích.

No, he doesn't. He likes chicken.

Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.

5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì

Để mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:

Would you like some + đồ ăn/ thức uống?

Bạn dùng một ít... nhé?

Đáp:

- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:

Yes, please. Vâng, sẵn lòng.

- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:

No, thanks/ thank you. (Không, cảm ơn)

Ex: Would you like some milk? Bạn dùng một ít sữa nhé?

Yes, please. Vâng, sẵn lòng,

No, thank you. Không, cảm ơn.

0