Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng Tiếng Anh về toán học lớp 4 Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Violympic là cuộc thi cấp Quốc gia về Toán học trên Internet (Giải toán bằng ...
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Violympic là cuộc thi cấp Quốc gia về Toán học trên Internet (Giải toán bằng tiếng Việt và Giải toán bằng tiếng Anh) do Bộ GD-ĐT chỉ đạo nhằm khuyến khích học sinh học Toán, cuộc thi dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 trên toàn quốc. Dưới đây là giúp các em học sinh ôn thi tốt hơn.
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2014 - 2015
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 9 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 2 năm 2015 - 2016
Ones: Hàng đơn vị Tens: Hàng chục Hundreds: Hàng trăm Thousands: Hàng nghìn Place: Vị trí, hàng Number: Số Digit: Chữ số One-digit number: Số có 1 chữ số Two-digit number: Số có 2 chữ số Compare: So sánh Sequence numbers: Dãy số Natural number: Số tự nhiên Ton: Tấn Kilogram: Ki-lô-gam Second: Giây Minute: Phút Century: Thế kỉ Average: Trung bình cộng Diagram/ Chart: Biểu đồ Addition: Phép tính cộng Add: Cộng, thêm vào Triangle: Hình tam giác Perimeter: Chu vi Area: Diện tích Divisible by ...: Chia hết cho ... Fraction: Phân số Denominator: Mẫu số |
Sum: Tổng Subtraction: Phép tính trừ Subtract: Trừ, bớt đi Difference: Hiệu Multiplication: Phép tính nhân Multiply: Nhân Product: Tích Division: Phép tính chia Divide: Chia Quotient: Thương Angle: Góc Acute angle: Góc nhọn Obtuse angle: Góc tù Right angle: Góc vuông Straight angle: Góc bẹt Line: Đường thẳng Line segment: Đoạn thẳng Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc Parallel lines: Đường thẳng song song Square: Hình vuông Rectangle: Hình chữ nhật Numerator: Tử số Common denominator: Mẫu số chung Rhombus: Hình thoi Parallelogram: Hình bình hành Ratio: Tỉ số |
Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói:
• Eight and four is twelve.
• Eight and four's twelve
• Eight and four are twelve
• Eight and four makes twelve.
• Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Seven from thirty is twenty-three.
• Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói:
• Five sixes are thirty.
• Five times six is/equals thirty
• Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Four into twenty goes five (times).
• Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ ).
Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở
Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học
STT |
Từ/cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
1 |
Add |
Cộng/ thêm |
2 |
Area |
Diện tích |
3 |
Average |
Trung bình |
4 |
Block |
Khối |
5 |
Caculate |
Tính |
6 |
Consecutive |
Liên tiếp |
7 |
Difference |
Hiệu số |
8 |
Digit |
Chữ số |
9 |
Distinct |
Phân biệt/ khác nhau |
10 |
Divide |
Chia |
11 |
Divisible |
Có thể chia hết |
12 |
Equal |
Bằng |
13 |
Even |
Chẵn |
14 |
Exactly |
Chính xác |
15 |
Express |
Diễn tả |
16 |
Expression |
Biểu thức |
17 |
Figure |
Hình |
18 |
fraction |
Phân số, phần |
19 |
Greater |
Lớn hơn |
20 |
Greatest |
Lớn nhất |
21 |
Half |
Một nửa |
22 |
Integer |
Số nguyên |
23 |
Length |
Chiều dài |
24 |
Missing number |
Số còn thiếu |
25 |
Multiply |
Nhân |
26 |
Negative |
Âm |
27 |
Odd |
Lẻ |
28 |
Originally |
Ban đầu |
29 |
Pair |
Cặp (số) |
30 |
Pattern |
Mô hình |
31 |
perimeter |
Chu vi |
32 |
Positive |
Dương |
33 |
Pound |
*đơn vị đo khối lượng* |
34 |
Product |
Tích số |
35 |
Rectangle |
Hình chữ nhật |
36 |
Result |
Kết quả |
37 |
Satisfy the condition |
Thỏa mãn điều kiện |
38 |
Sequence/ following sequence |
Dãy/ dãy số sau đây |
39 |
shaded |
Làm tối, đánh bóng |
40 |
Smaller |
Nhỏ hơn |
41 |
Smallest |
Nhỏ nhất |
42 |
Square |
Hình vuông |
43 |
Subtract |
Trừ đi |
44 |
Sum |
Tổng số |
45 |
Term |
Số hạng |
46 |
Total |
Tổng số |
47 |
Twice |
2 lần |
48 |
Value |
Giá trị |
49 |
Weight |
Cân nặng |
50 |
Width |
Chiều rộng |
Từ vựng Toán tiếng Anh
STT |
Từ/ cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt (toán học) |
1 |
Equivalent |
Tương đương |
2 |
ratio |
Tỉ lệ |
3 |
figure |
Hình |
4 |
Similar |
Giống nhau |
5 |
Possible value |
Giá trị có thể có |
6 |
Repeat |
Lặp lại |
7 |
Certain number |
Số đã cho |
8 |
Decrease |
Giảm |
9 |
Increase |
Tăng |
10 |
Once |
Một lần |
11 |
Non-zero number |
Số khác 0 |
12 |
Minimum |
Nhỏ nhất |
13 |
Maximum |
Lớn nhất |
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5
- Length [leηθ]: Chiều dài
- Height [hait]: Chiều cao
- Width [widθ]: Chiều rộng
- Perimeter [pə'rimitə(r)]: Chu vi
- Angle ['æηgl]: Góc
- Right angle: Góc vuông
- Line [lain]: Đường
- Straight line: Đường thẳng
- Curve [kə:v]: Đường cong
- Parallel ['pærəlel]: Song song
- Tangent ['tændʒənt]: Tiếp tuyến
- Volume ['vɔlju:m]: Thể tích
- Plus [plʌs]: Dương
- Minus ['mainəs]: Âm
- Times hoặc multiplied by: Lần
- Squared [skweə]: Bình phương
- Cubed: Mũ ba, lũy thừa ba
- Square root: Căn bình phương
- Equal ['i:kwəl]: Bằng
- to add: Cộng
- to subtract hoặc to take away: Trừ
- to multiply: Nhân
- to divide: Chia
- to calculate: Tính
- Addition [ə'di∫n]: Phép cộng
- Subtraction [səb'træk∫n]: Phép trừ
- Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]: Phép nhân
- Division [di'viʒn]: Phép chia
- Total ['toutl]: Tổng
- Arithmetic [ə'riθmətik]: Số học
- Algebra ['ældʒibrə]: Đại số
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8
1. value (n): giá trị |
19. cube (n): hình lập phương, hình khối |
2. equation (n): phương trình |
20. coordinate axis (n): trục tọa độ |
3. inequation (n): bất phương trình |
21. speed (n): tốc độ, vận tốc |
4. solution / root (n): nghiệm |
22. average (adj/ n): trung bình |
5. parameter (n): tham số |
23. base (n): cạnh đáy |
6. product (n): tích |
24. pyramid (n): hình chóp |
7. area (n): diện tích |
25. solid (n): hình khối |
8. total surface area (n): diện tích toàn phần |
26. increase (v): tăng lên |
9. prism (n): hình lăng trụ |
27. decrease (v): giảm đi |
10. isosceles (adj): cân Isosceles triangle: tam giác cân Isosceles trapezoid: hình thang cân 11. square root (n): căn bậc hai |
28. distance (n): khoảng cách
|
12. altitude (n): đường cao |
29. quotient (n): số thương |
13. polygon (n): đa giác |
30. remainder (n): số dư |
14. interior angle (n): góc trong |
31. perimeter (n): chu vi |
15. intersect (v): cắt nhau |
32. volume (n): thể tích |
16. parallelogram (n): hình bình hành |
33. consecutive (adj): liên tiếp |
17. diagonal (n): đường chéo |
34. numerator (n): tử số |
18. circle (n): đường tròn, hình tròn |
35. denominator (n): mẫu số |