15/01/2018, 12:34

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới: Let's go to the bookshop

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới: Let's go to the bookshop Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới VnDoc.com xin giới ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới: Let's go to the bookshop

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chương trình mới: Let's go to the bookshop do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp chia tách rõ ràng giúp các bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức.

Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

after that (adv) sau đó

Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.

bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [’beikari]

Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.

bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]

Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.

Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.

busy (adj) bận rộn, bận [’bizi]

Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn.

buy (v) mua [bai]

Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.

chocolate (n) sô-cô-la [tʃɔkəlit]

Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la.

cinema (n) rạp chiếu phim [‘sinimə]

Ex: Everyone is watching film in the cinema.

Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

film (n) phim [film]

Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.

finally (adv) cuối cùng [fainali]

Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.

first (adv) trước tiên, đầu tiên [f3:st]

Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn nên ngủ sớm.

hungry (adj) đói [‘hʌɳgri]

Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.

medicine (n) thuốc [’medsin]

Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.

pharmacy (n) hiệu thuốc [’fa:mosi]

Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.

supermarket (n) siêu thị [su:ps'ma:kit]

Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị.

sweet (n) kẹo [swi:t]

Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.

sweet shop (n) cửa hàng kẹo

Ex: Why do you want to go to the sweet shop?

Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?

swimming pool (ri) hồ bơi, bể bơi ['swimig pu:l]

Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi.

then (adv) sau đó, rồi thì [ðen]

Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học.

post office (n) bưu điện [poust ‘ɔfis]

Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.

food stall (n) quầy bán thực phẩm [fu:d sto:l]

Ex: There are lofs of food in the food stall.

Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.

cinema (n) rợp chiếu phim [‘sinimə]

Ex: Everyone is watching film in the cinema.

Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

theatre (n) nhà hát [‘θiətə]

Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát.

park (n) công viên [pa:k]

Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên.

bus-stop (n) trạm xe buýt [bʌs stɔp]

Ex: There are many bus-stops on this road.

Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.

church (n) nhà thờ [tʃə:tʃ]

Ex: I go to church on Sunday morning.

Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.

stamp (n) con tem [staemp]

Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ.

postcard (n) bưu thiếp [‘poustkɑ:d]

Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

Ngữ pháp Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Lời đề nghị ai đó đi đâu

Cấu trúc:

Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn.

Chúng ta hãy đi đến...

Ex; Let's go to the post office.

Chúng ta hãy đi đến bưu điện.

Chú ý: "Let's" là dạng viết tắt của "Let us" (chúng ta hãy).

- Ngoài ra chúng ta còn có thể sử dụng cấu trúc sau để thể hiện lời đề nghị ai đó đi đâu:

I want to go to + the + danh từ ch? nơi chốn.

Tôi muốn đi đến...

Ex: I want to go to the zoo.

Tôi muốn đi đến sở thú.

Để nói lý do đi đến nơi nào đó để có thứ gì đó, chúng ta có thể dùng cấu trúc:

I want some + danh từ chỉ đồ vật.

Tôi muốn có một ít (vài)...

Ex: I want some books. Tôi muốn có một vài quyển sách.

* Một số danh từ chỉ nơi chốn.

zoo (n) [sở thú]

theatre (n) nhà hát

park (n) công viên

post office (n) bưu điện

toy shop (n) cửa hàng bán đồ chơi

bus-stop (n) trạm xe buýt

hospital (n) bệnh viện

church (n) nhà thờ

museum (n) viện bảo tàng

food stall (n) quầy bón thực phẩm

2. Hỏi và đáp lý do đi đến một số địa điểm/ nơi chốn.

(1) Why do/ does +S+ want to go to + nơi chốn?

Tạí sao S muốn đi đến...?

Chúng ta thường dùng "Because" để giải thích cho lý do mà chúng ta muốn nhắc đến.

Because S want(s) some + danh từ.

Bởi vì S muốn có một ít (vài)...

Ex:Why does your sister want to go to the bookstore?

Tại sao chị gái bạn muốn đi đến nhà sách?

Because my sister wants some books.

Bởi vì chị gái tôi muốn có một vài quyển sách.

0