15/01/2018, 12:34

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like? Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới VnDoc.com xin giới thiệu ...

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới: What does he look like?

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần nội dung từ vựng và ngữ pháp trọng tâm của bài giúp các bạn dễ dàng nắm bắt nội dung bài học.

Từ vựng Unit 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

big (adj) to, lớn, bự [big]

Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.

dictionary (n) từ điển [‘dikʃənəri]

Ex: There is a dictionary on the table. Có một quyển từ điển ở trên bàn.

footballer (n) cầu thủ [‘futbɔ:lə]

Ex: He is a footballer. Cậu ấy là một cầu thủ.

old (adj) già [old]

Ex: My grandparents are very old. Ồng bà tôi rất già.

short (adj) ngắn, thấp, lùn [ʃɔ:t]

Ex: She is short. Cô ấy thấp.

slim (adj) mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ [slim]

Ex: She is slim. Cô ấy mảnh khảnh.

small (adj) nhỏ, bé [smo:l]

Ex: The dog is small. Con chó nhỏ.

strong (adj) chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh [strong]

Ex: My brother is strong. Anh trai tôi khỏe mạnh.

tall (adj) cao [tɔ:l]

Ex: He is tall. Anh ấy cao.

thick (adj) dày, mập [θik]

Ex: This dictionary is very thick. Quyển từ điển này rất dày.

thin (adj) mỏng, mảnh, ốm [θin]

Ex: He is thin. Anh ấy gầy.

This notebook is thin. Quyển tập này mỏng.

young (adj) trẻ trung [jʌɳ]

Ex: She is young and tall. Cô ấy trẻ và cao.

mother (n) mẹ [ ‘mʌðə]

Ex: This is my mother. Đây là mẹ tôi.

over there (pron) đằng kia [‘ouvə ðeə]

Ex: It is over there. Nó ở đằng kia.

kind (adj) tử tế, tốt bụng [kaind]

Ex: She is kind. Cô ấy tốt bụng.

cheerful (adj) vui mừng, phấn khởi, vui vẻ [‘tʃjəful]

Ex: They are cheerful. Họ vui vẻ.

friendly (adj) thân thiện, thân thiết [’frendli]

Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

careful (adj) cẩn thận, tỉ mỉ [ ‘keəful]

Ex: She is careful. Cô ấy cẩn thận.

lovely (adj) đáng yêu [‘lʌvli]

Ex: He is lovely. Cậu ấy đáng yêu.

tidy (adj) sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng [’taidi]

Ex: My bedroom is tidy. Phòng ngủ của tôi sạch sẽ.

pretty (adj) xinh đẹp [’priti]

Ex: She is pretty. Cô ấy xinh đẹp.

beautiful (adj) đẹp, dễ thương ['bju:təful]

Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

cycling (n) đi xe đạp [‘saikliɳ]

Ex: I like cycling. Tôi thích đi xe đạp.

athletic (adj) lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động [æθ'letik]

Ex: She is athletic. Cô ấy năng động.

sport (n) thể thao [spɔ:t]

Ex: He likes sport. Anh ấy thích thể thao.

fit (adj) vừa người, thon ngọn [fit]

Ex: She is fit. Cồ ấy vừa người.

sporty (adj) đom mê thể thoo, giỏi về thể thao [‘spɔ::ti]

Ex: She's very sporty. Cô ấy rất đam mê thể thao.

forget (v) quên [fə'get]

Ex: I forget him. Tôi quên anh ta.

childhood (n) thời thơ ấu [‘tʃaildhud]

Ex: I remember my childhood. Tôi nhớ thời thơ ấu của mình.

Ngữ pháp Unit 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào

Hỏi:

What does he/ she look like?

Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?

Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".

Đáp:

He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)

Cậu ấy/ Cô ấy...

Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?

He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.

Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:

What do they look like? Họ trông thế nào?

They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…

Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?

They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.

2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?

Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.

Hỏi:

Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?

Ai như thế nào hơn?

N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)

Ex: Who is stronger? Anh mạnh hơn?

Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.

* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh

S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.

... hơn...

Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.

slim (thon thả) -> slimmer (thon thả hơn)

weak (yếu) -> weaker (yếu hơn)

strong (khỏe) -> stronger (khỏe hơn)

thin (ốm) -> thinner (ốm hơn)

big (lớn) -> bigger (lớn hơn)

small (nhỏ)-> smaller (nhỏ hơn)

tall (cao) -> taller (cao hơn)

short (ngổn)-> shorter (ngốn hơn)

long (dài) -> longer (dài hơn)

high (cao) higher (cao hơn)

0