Từ điển tiếng Anh bằng hình: Du lịch
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh cụ thể với chủ đề về du lịch. Học từ vựng Tiếng Anh bằng hình ảnh là phương pháp học trực quan sinh động giúp người học tiếp thu tư mới một cách hiệu quả, nhớ lâu. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại sự việc dễ dàng hơn. Thay vì tập ...
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh cụ thể với chủ đề về du lịch.
Học từ vựng Tiếng Anh bằng hình ảnh là phương pháp học trực quan sinh động giúp người học tiếp thu tư mới một cách hiệu quả, nhớ lâu. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại sự việc dễ dàng hơn. Thay vì tập chép thật nhiều từ mới vào tập nhưng lại dễ dàng quên, phương pháp học bằng hình ảnh được áp dụng vào việc học Tiếng Anh và mang lại hiệu quả cao.
Hãy bắt đầu học từng vựng thông qua từ điển tiếng Anh bằng hình về chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày, điển hình là chủ đề cắm trại nhé!
Chủ đề du lịch 1 (nguồn: Leerit)
bucket shop | /bʌkɪt ʃɒp/ | cửa hàng bán vé máy bay giá rẻ |
budget | /ˈbʌdʒɪt/ | rẻ (giá) |
tourist | /ˈtʊərɪst/ | du khách |
ecotourism | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | du lịch sinh thái |
guide | /ɡaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
hot spot | /hɒt spɒt/ | nơi có nhiều hoạt động giải trí |
operator | /ˈɒpəreɪtər/ | người vận hành, người điều hành |
package tour | /pækɪdʒ (tʊəʳ/ | tour trọn gói |
high season | /haɪ siːzən/ | mùa du lịch cao điểm |
low season | /loʊ siːzən/ | mùa du lịch thấp điểm |
travel agency | /trævəl eɪdʒənsi/ | đại lý du lịch |
traveller's cheque | /trævələʳ tʃek/ | séc du lịch |
Chủ đề du lịch 2 (nguồn: Leerit)
adventure | /ədˈventʃər/ | (du lịch) phiêu lưu |
cruise | /kruːz/ | cuộc đi chơi biển (bằng tàu thủy) |
day out | /deɪ aʊt/ | chuyến đi ngắn trong ngày |
excursion | /ɪkˈskɜːʒən/ |
cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn (được tổ chức cho một nhóm người) |
expedition | /ˌekspɪˈdɪʃən/ | cuộc thăm dò, thám hiểm |
fly-drive | /flaɪ draɪv/ | chuyến du lịch trọn bộ (gồm vé máy bay, nơi ở, và xe hơi đi lại) |
island-hopping | /(aɪlənd ˈhɒpɪŋ/ | đi từ đảo này qua đảo khác (ở vùng biển nhiều đảo) |
seaside | /ˈsiːsaɪd/ | bên bờ biển |
safari | /səˈfɑːri/ | chuyến đi quan sát hay săn động vật hoang dã |
self-catering | /ˌselfˈkeɪtərɪŋ/ | tự phục vụ ăn uống |
self-drive | /ˌselfˈdraɪv/ | tự thuê xe và tự lái |
tourist trap | /tʊərɪst træp/ | nơi hấp dẫn khách du lịch và bán mọi thứ đắt hơn thường lệ |
Hãy thường xuyên ôn tập lại nhiều lần những hình ảnh này giúp bạn ghi nhớ từ mới Tiếng Anh lâu hơn. Chúc bạn học tốt!
Thùy Trang
Theo Leerit