10 thành ngữ với từ liên quan đến tình yêu
Love xuất hiện trong nhiều thành ngữ nhưng không hẳn tất cả đều liên quan đến tình yêu . 1. Fall in love Start loving someone = yêu một ai đó Vd: I have fallen in love with my doctor Fall in love (Nguồn: theanatomyoflove) 2. Fall out of love ...
Love xuất hiện trong nhiều thành ngữ nhưng không hẳn tất cả đều liên quan đến tình yêu.
1. Fall in love
Start loving someone = yêu một ai đó
Vd: I have fallen in love with my doctor
Fall in love (Nguồn: theanatomyoflove)
2. Fall out of love
Stop loving someone = hết ai đó
Vd: I think Ie fallen out of love with him
Fall out of love (Nguồn: salemnet)
3. Love at first sight
Love someone from the first time you see them = Yêu từ cái nhìn đầu tiên
Vd: It was love at first sight
4. Love handles
Fat around your waist = béo bụng
Vd: The best way to get rid of love handles is to exercise!
Love handles (Nguồn: wp)
5. A heart-to-heart
An honest talk = cuộc trò chuyện chân thành
Vd: We need to have a heart-toheart
6. A change of heart
Change your opinion = rhay đổi ý kiến
Vd: I had a change of heart, I will go out with you.
7. Break sb's heart
Cause someone emotional pain = làm tan vỡ trái tim ai đó
Vd: My boyfriend broke my heart when he broke up with me.
8. Cross a heart
To swear, promise = hứa hẹn, thè nguyền
I didn't steal this, cross my heart
9. Heart of gold
Be honest, kind, generous = thành thật, tử tế, hào phóng
Vd: My mother has a heart of gold
Heart of gold (Nguồn: everlightcms)
10. Kiss sth goodbye
To not get something = mất, chấm dứt gì đó
Vd: You can kiss getting merried goodbye
Nguồn: vietnamnet