Truyền thông nối tiếp dùng ActiveX
Việc truyền thông nối tiếp trên Windows được thực hiện thông qua một ActiveX có sẵn là Microsoft Comm Control.. ActiveX này dược lưu trữ trong file MSCOMM32.OCX. Quá trình này có hai khả năng thực hiện điều khiển trao đổi thông tin: ...
Việc truyền thông nối tiếp trên Windows được thực hiện thông qua một ActiveX có sẵn là Microsoft Comm Control.. ActiveX này dược lưu trữ trong file MSCOMM32.OCX. Quá trình này có hai khả năng thực hiện điều khiển trao đổi thông tin:
- Điều khiển sự kiện:
Truyền thông điều khiển sự kiện là phương pháp tốt nhất trong quá trình điều khiển việc trao đổi thông tin. Quá trình điều khiển thực hiện thông qua sự kiện OnComm.
- Hỏi vòng:
Quá trinh điều khiển bằng phương pháp hỏi vòng thực hiện thông qua kiểm tra các giá trị của thuộc tính CommEvent sau một chu kỳ nào đó để xác định xem có sự kiện nào xảy ra hay không. Thông thường phương pháp này sử dụng cho các chương trình nhỏ.
ActiveX MsComm được bổ sung vào một Visual Basic Project thông qua menu Project > Components:
Bổ sung đối tượng MsComm vào VBPBiểu tượng của MsComm: và các thuộc tính cơ bản mô tả như sau:
Các thuộc tính của đối tượng MSComm
- Settings:
Xác định các tham số cho cổng nối tiếp. Cú pháp:
MSComm1.Settings = ParamString MSComm1: tên đối tượng
ParamString: là một chuỗi có dạng như sau: "BBBB,P,D,S"
BBBB: tốc độ truyền dữ liệu (bps) trong đó các giá trị hợp lệ là:
P: kiểm tra chẵn lẻ, với các giá trị:
D: số bit dữ liệu (4, 5, 6, 7 hay 8), mặc định là 8 bit S: số bit stop (1, 1.5, 2)
MSComm1.Settings
= "9600,O,8,1"sẽ xác định tốc độ truyền 9600bps, kiểm tra parity chẵn với 1 bit stop và 8 bit dữ liệu.
- CommPort:
Xác định số thứ tự của cổng truyền thông, cú pháp:
MSComm1. CommPort
= PortNumber
PortNumber là giá trị nằm trong khoảng từ 1 →99, mặc định là 1.
MSComm1. CommPort
= 1 xác định sử dụng COM1
- PortOpen:
Đặt trạng thái hay kiểm tra trạng thái đóng / mở của cổng nối tiếp. Nếu dùng thuộc tính này để mở cổng nối tiếp thì phải sử dụng trước 2 thuộc tính Settings và CommPort. Cú pháp:
MSComm1. PortOpen
= True | False
Giá trị xác định là True sẽ thực hiện mở cổng và False để đóng cổng đồng thời xoá nội dung của các bộ đệm truyền, nhận.
VD: Mở cổng COM1 với tốc độ truyền 9600 bps
MSComm1. Settings
= "9600,N,8,1"
MSComm1. CommPort
= 1
MSComm1. PortOpen
= True
- Các thuộc tính nhận dữ liệu:
Input: nhận một chuỗi ký tự và xoá khỏi bộ đệm. Cú pháp:
InputString = MSComm1.Input
Thuộc tính này kết hợp với InputLen để xác định số ký tự đọc vào. Nếu InputLen = 0 thì sẽ đọc toàn bộ dữ liệu có trong bộ đệm.
InBufferCount: số ký tự có trong bộ đệm nhận. Cú pháp:
Count = MSComm1 . InBufferCount
Thuộc tính này cùng dược dùng để xoá bộ đệm nhận bắng cách gán giá trị 0.
MSComm1.InBufferCount = 0
InBufferSize: đặt và xác định kích thước bộ đệm nhận (tính bằng byte). Cú pháp:
MSComm1.InBufferCount
= NumByte
Giá trị măc định là 1024 byte. Kích thước bộ đệm này phải đủ lớn để tránh tình trạng mất dữ liệu.
VD: Đọc toàn bộ nội dung trong bộ đệm nhận nếu có dữ liệu
MSComm1. InputLen
= 0
If MSComm1. InBufferCount
<> 0 Then InputString = MSComm1. Input
End If
- Các thuộc tính xuất dữ liệu:
Bao gồm các thuộc tính Output, OutBufferCount và OutBufferSize, chức năng của các thuộc tính này giống như các thuộc tính nhập.
- CDTimeout:
Đặt và xác định khoảng thời gian lớn nhất (tính bằng ms) từ lúc phát hiện sóng mang cho đến lúc có dữ liệu. Nếu quá khoảng thời gian này mà vẫn chưa có dữ liệu thì sẽ gán thuộc tính CommEvent là CDTO (Carrier Detect Timeout Error) và tạo sự kiện OnComm. Cú pháp:
MSComm1. CDTimeout
= NumTime
- DSRTimeout:
Xác định thời gian chờ tín hiệu DSR trước khi xảy ra sự kiện OnComm.
- CTSTimeout:
Đặt và xác định khoảng thời gian lớn nhất (tính bằng ms) đợi tín hiệu CTS trước khi đặt thuộc tính CommEvent là CTSTO và tạo sự kiện OnComm. Cú pháp:
MSComm1. CTSTimeout
= NumTime
- CTSHolding:
Xác định đã có tín hiệu CTS hay chưa, tín hiệu này dùng cho quá trình bắt tay bằng phần cứng (cho biết DCE sẵn sàng nhận dữ liệu), trả về giá trị True hay False.
- DSRHolding:
Xác định trạng thái DSR (báo hiệu sự tồn tại của DCE), trả về giá trị True hay False.
- CDHolding:
Xác định trạng thái CD, trả về giá trị True hay False.
- DTREnable:
Đặt hay xoá tín hiệu DTR để báo sự tồn tại của DTE. Cú pháp:
MSComm1.DTREnable
= True | False
- RTSEnable:
Đặt hay xoá tín hiệu RTS để yêu cầu truyền dữ liệu đến DTE. Cú pháp:
MSComm1.RTSEnable
= True | False
- NullDiscard:
Cho phép nhận các ký tự NULL (rỗng) hay không (= True: cấm). Cú pháp:
MSComm1.NullDiscard
= True | False
- SThreshold:
Số byte trong bộ đệm truyền làm phát sinh sự kiện OnComm. Nếu giá trị này bằng 0 thì sẽ không tạo sự kiện OnComm. Cú pháp:
MSComm1. SThreshold
= NumChar
- HandShaking:
Chọn giao thức bắt tay khi thực hiện truyền dữ liệu. Cú pháp:
MSComm1. HandShaking
= Protocol
Các giao thức truyền bao gồm:
- CommEvent:
Trả lại các lỗi truyền thonog hay sự kiện xảy ra tại cổng nối tiếp
Các sự kiện:
Các lỗi truyền thông:
Sự kiện OnComm xảy ra bất cứ khi nào giá trị của thuộc tính CommEvent thay đổi. Các thuộc tính RThreshold và SThreshold = 0 sẽ cấm sự kiện OnComm khi thực hiện nhận hay gởi dữ liệu. Thông thường, SThreshold = 0 và RThreshold = 1.
Một chương trình truyền nhận đơn giản thực hiện bằng cách nối chân TxD với RxD của cổng COM1 (loopback). Phương pháp này dùng để kiểm tra cổng nối tiếp.
Thuộc tính cơ bản của cổng nối tiếp:
Các thuộc tính cơ bản của MSCommCửa sổ chương trình thực thi:
Cửa sổ chương trình loopbackChương trình nguồn:
VERSION 5.00
Object ="{648A5603-2C6E-101B-82B6-000000000014}#1.1#0"; "MSCOMM32.OCX"
Begin VB.Form Form1
Caption="Loopback Serial Port Example"
ClientHeight = 3195
ClientLeft = 60
ClientTop = 345
ClientWidth = 4680
LinkTopic = "Form1"
ScaleHeight = 3195
ScaleWidth = 4680
StartUpPosition = 3 ‘Windows Default
Begin VB.CommandButton cmdExit
Caption = "Exit"
Height = 615
Left = 2640
TabIndex = 5
Top = 2160
Width = 1095
End
Begin VB.CommandButton cmdSend
Caption = "Send"
Height = 615
Left = 1200
TabIndex = 4
Top = 2160
Width = 975
End
Begin VB.TextBox txtReceive
Height = 735
Left = 1320
Locked = -1 ‘True
TabIndex = 3
Top = 1080
Width = 2535
End
Begin VB.TextBox txtTransmit
Height = 735
Left = 1320
TabIndex = 0
Top = 240
Width = 2535
End
Begin MSCommLib.MSComm MSComm1
Left = 3960
Top = 240
_ExtentX = 1005
_ExtentY = 1005
_Version = 393216
DTREnable = -1 ‘True
RThreshold = 1
End
Begin VB.Label Label2
Caption = "Receive:"
Height = 375
Left = 240
TabIndex = 2
Top = 1200
Width = 855
End
Begin VB.Label Label1
Caption = "Transmit:"
Height = 375
Left = 240
TabIndex = 1
Top = 240
Width = 975
End End
Attribute VB_Name = "Form1"
Attribute VB_GlobalNameSpace = False
Attribute VB_Creatable = False
Attribute VB_PredeclaredId = True
Attribute VB_Exposed = False
Private Sub cmdExit_Click()
MSComm1.PortOpen = False‘Đóng cổng
End
End Sub
Private Sub cmdSend_Click()
MSComm1.Output = Trim(txtTransmit.Text)’Gởi dữ liệu End Sub
Private Sub Form_Load()
MSComm1.CommPort =1‘COM1
MSComm1.Settings = "9600,n,8,1"‘Tốc độ 9600bps
MSComm1.PortOpen = True‘Mở cổng
End Sub
Private Sub MSComm1_OnComm()
If (MSComm1.CommEvent = comEvReceive) Then
txtReceive.Text = txtReceive.Text + MSComm1.Input
End If
End Sub