Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh và mức điểm sàn năm 2018
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh cũng như mức điểm sàn đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 theo kết quả thi THPT quốc gia và theo diện xét học bạ. > Những lưu ý quan trọng khi thay đổi nguyện vọng kỳ thi THPT Quốc gia 2018 > Hành vi gian lận thi cử ở Hà ...
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh cũng như mức điểm sàn đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2018 theo kết quả thi THPT quốc gia và theo diện xét học bạ.
> Những lưu ý quan trọng khi thay đổi nguyện vọng kỳ thi THPT Quốc gia 2018
> Hành vi gian lận thi cử ở Hà Giang có thể bị phạt đến 20 năm tù
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Mã trường: DNV) là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Bộ Nội vụ, có chức năng: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học trong lĩnh vực công tác nội vụ và các ngành nghề khác có liên quan; phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; hợp tác quốc tế; nghiên cứu khoa học và triển khai áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
Sứ mạng: Mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, phục vụ nhu cầu học tập đa dạng với nhiều hình thức đào tạo, đa ngành, đa cấp độ, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực của ngành nội vụ và cho xã hội trong công cuộc xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế.
I. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
II. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước.
III. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT(lớp 12)
IV. Ngưỡng điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy
1. Trình độ đại học
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu 2018 | Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia | ||
Chỉ tiêu 2018 | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm sàn | ||||
TẠI HÀ NỘI | ||||||
1 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 230 | 230 | C00 | 16 |
D01 | 15 | |||||
C22 | 17 | |||||
A00 | 15 | |||||
2 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 220 | 220 | C00 | 16 |
D01 | 15 | |||||
C20 | 17 | |||||
D15 | 15 | |||||
3 | Luật | 7380101 | 220 | 220 | A00 | 16 |
C00 | 16 | |||||
A01 | 15 | |||||
D01 | 15 | |||||
4 | CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông - CN Văn hóa doanh nghiệp |
7229040-01 7229040-02 7229040-03 |
80 | 60 | C00 | 15 |
D01 | 14 | |||||
D15 | 14 | |||||
C20 | 16 | |||||
5 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 120 | 100 | C00 | 15 |
D01 | 14 | |||||
C20 | 16 | |||||
D15 | 14 | |||||
6 | Thông tin - thư viện | 7320201 | 50 | 40 | C00 | 14 |
C20 | 15 | |||||
D01 | 13 | |||||
A00 | 13 | |||||
7 | Quản lý nhà nước - CN Quản lý nhà nước về kinh tế - CN Quản lý tài chính công - CN Quản lý nhà nước về NN và phát triển NT - CN Thanh tra |
7310205 7310205-01 7310205-02 7310205-03 7310205-04 |
120 | 100 | C00 | 15 |
C20 | 16 | |||||
D01 | 14 | |||||
A01 | 14 | |||||
8 | Chính trị học - CN Chính sách công |
7310201 7310201-01 |
80 | 80 | C00 | 15 |
C20 | 16 | |||||
D01 | 14 | |||||
A10 | 15 | |||||
9 | Lưu trữ học | 7320303 | 130 | 130 | C00 | 15 |
D01 | 14 | |||||
C03 | 15 | |||||
C19 | 16 | |||||
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 120 | 90 | A00 | 14.5 |
A01 | 14.5 | |||||
D01 | 15 | |||||
D02 | 15 | |||||
11 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 60 | 45 | C00 | 14 |
C15 | 14 | |||||
D01 | 14 | |||||
A00 | 14 | |||||
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM | ||||||
1 | Quản trị nhân lực | 7340404D | 80 | 55 | A00 | 13 |
A01 | 13 | |||||
C00 | 14 | |||||
D01 | 13 | |||||
2 | Quản trị văn phòng | 7340406D | 80 | 55 | C00 | 14 |
D01 | 13 | |||||
C20 | 14 | |||||
D15 | 13 | |||||
3 | Luật | 7380101D | 70 | 50 | A00 | 13 |
A01 | 13 | |||||
C00 | 14 | |||||
D01 | 14 | |||||
4 | CN Văn hóa du lịch | 7229040D-01 | 35 | 25 | C00 | 13 |
C20 | 14 | |||||
D01 | 13 | |||||
D15 | 13 | |||||
5 | Quản lý văn hóa | 7229042D | 30 | 20 | C00 | 13 |
D01 | 13 | |||||
C20 | 14 | |||||
D15 | 13 | |||||
6 | Quản lý nhà nước | 7310205D | 85 | 60 | C00 | 13 |
C20 | 14 | |||||
D01 | 13 | |||||
A01 | 13 | |||||
7 | CN Chính sách công | 7310201D-01 | 20 | 15 | A10 | 14 |
C00 | 13 | |||||
C20 | 14 | |||||
D01 | 13 | |||||
8 | Hệ thống thông tin | 7480104D | 80 | 50 | A00 | 13 |
A01 | 13 | |||||
A16 | 13 | |||||
D01 | 13 | |||||
CƠ SỞ TẠI TP.HCM | ||||||
1 | Luật | 7380101H | 50 | 35 | A00 | 14 |
A01 | 14 | |||||
C00 | 15 | |||||
D01 | 14 | |||||
2 | Quản lý nhà nước | 7310205H | 250 | 150 | C00 | 13 |
A00 | 13 | |||||
A01 | 13 | |||||
D01 | 13 |
Ghi chú: CN: Chuyên ngành; QLNN: Quản lý nhà nước;
D – Học tại phân hiệu Quảng Nam; H – Học tại Cơ sở TP. Hồ Chí Minh.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Trình độ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu 2018 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia |
Ghi chú |
|
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm sàn |
|||||
TẠI HÀ NỘI |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C03: Ngữ văn, Toán Lịch sử C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|||||
1 |
Lưu trữ |
6320303 |
40 |
C00 |
9 |
|
D01 |
9 |
|||||
C03 |
9 |
|||||
C19 |
9 |
|||||
2 |
Quản lí văn hóa |
6340436 |
40 |
C00 |
9 |
|
D01 |
9 |
|||||
C20 |
9 |
|||||
D15 |
9 |
|||||
3 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
40 |
A00 |
9 |
|
C00 |
9 |
|||||
A01 |
9 |
|||||
D01 |
9 |
|||||
PHÂN HIỆU TẠI QUẢNG NAM |
||||||
1 |
Văn thư hành chính |
6320301D |
40 |
C00 |
9 |
|
D01 |
9 |
|||||
D14 |
9 |
|||||
D15 |
9 |
|||||
2 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201D |
40 |
A00 |
9 |
|
C00 |
9 |
|||||
A01 |
9 |
|||||
D01 |
9 |
|||||
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
||||||
1 |
Văn thư hành chính |
6320301H |
40 |
C00 |
9 |
|
D01 |
9 |
|||||
D14 |
9 |
|||||
D15 |
9 |
|||||
2 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201H |
40 |
A00 |
9 |
|
A01 |
9 |
|||||
C00 |
9 |
|||||
D01 |
9 |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12): Điểm trung bình chung các môn học dùng để xét tuyển (năm học lớp 12) đạt từ 5.0 điểm trở lên
V. Tổ chức tuyển sinh
1. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ xét tuyển
1.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thông tin chi tiết trên Website: truongnoivu.edu.vn
1.2. Địa điểm nhận hồ sơ, phương thức nộp hồ sơ:
Thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn
2. Lịch tuyển sinh trình độ đại học
2.1. Tuyển sinh theo phương thức 1 (Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018)
2.1.2. Tuyển sinh đợt 1:
a) Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 03/08/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 05/08/2018;
b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 12/08/2018 (tính theo dấu bưu điện).
2.1.3. Tuyển sinh các đợt bổ sung:
a) Tuyển sinh bổ sung đợt 1:
- Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 22/08/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 24/08/2018 (công bố lịch tuyển sinh bổ sung ngày 13/8/2018);
- Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 31/08/2018 (tính theo dấu bưu điện).
b) Tuyển sinh bổ sung đợt 2, 3 (nếu có): Thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.
2.2 Tuyển sinh theo phương thức 2 (Xét tuyển theo kết quả học tập THPT - lớp 12)
2.2.1. Tuyển sinh đợt 1:
a) Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 18/07/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 03/08/2018;
b) Thí sinh xác nhận nhập học (nếu trúng tuyển): Trước 17 giờ 00 phút ngày 09/08/2018 (tính theo dấu bưu điện).
2.2.2. Tuyển sinh đợt bổ sung (nếu có):Nếu chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ có thông báo cụ thể trên Website: truongnoivu.edu.vn.
3. Lịch tuyển sinh cao đẳng: Bao gồm 02 phương thức
3.1. Tuyển sinh đợt 1:
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 18/07/2018 đến 17 giờ 00 phút ngày 28/07/2018.
3.2. Tuyển sinh các đợt bổ sung:
Thông tin chi tiết xem tại Website: truongnoivu.edu.vn.
3.3. Công bố trúng tuyển và nhập học
Trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển và nhận nhập học sau 06 ngày kể từ ngày kết thúc đợt xét tuyển.
VI. Địa điểm tuyển sinh và đào tạo
1. Tại TP.Hà Nội:
Số 36 Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659.
2. Tại Quảng Nam:
Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 0235 6263 232; Hotline: 19009010.
3. Tại TP. Hồ Chí Minh:
Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 028 38952372; 028 398 43607.
VII. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường:
-
Tổ hợp môn/ môn thi
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
C20 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
A10 |
Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên |
C22 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A16 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
C15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:
Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp C00, C20 cao hơn điểm xét tuyển với các tổ hợp A00, A01, A10, A16, C03, C15, C19, C22, D01, D02, D15 từ 1.0 đến 3.0 điểm tùy theo từng ngành.
3. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy được cập nhật thường xuyên trên Website:
http://truongnoivu.edu.vn/, http://truongnoivu-csmt.edu.vn/, http://truongnoivu-csmn.edu.vn/;
Điện thoại tư vấn tuyển sinh: 024 3 75 33 659;
Hộp thư điện tử: tuyensinh.dnv@gmail.com.
Theo Giáo dục và Thời đại - Kênh Tuyển Sinh
> Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh với nhiều chương trình đào tạo hấp dẫn
> Chuyện sửa điểm thi gian lận ở Hà Giang như thế nào?