10/05/2018, 22:35
Top các trường đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm tốt nhất và điểm chuẩn
Vần đề ô nhiễm môi trường và thực phẩm bẩn ngày càng trở nên nhức nhối tại Việt Nam khi mà giờ ăn gì, uống gì cũng có nguy cơ ăn phải thực phẩm bẩn, từ gạo, thịt, rau, gia vị... Làm ngành công nghệ thực phẩm các bạn ra trường nếu làm đúng ngành thường làm trong cách doanh nghiệp về chế biến, bảo ...
Vần đề ô nhiễm môi trường và thực phẩm bẩn ngày càng trở nên nhức nhối tại Việt Nam khi mà giờ ăn gì, uống gì cũng có nguy cơ ăn phải thực phẩm bẩn, từ gạo, thịt, rau, gia vị... Làm ngành công nghệ thực phẩm các bạn ra trường nếu làm đúng ngành thường làm trong cách doanh nghiệp về chế biến, bảo quản, xuất nhập khẩu... thực phẩm. Hoặc cũng làm nhiều nghề khác liên quan tới thực phẩm. Nếu bạn phân vân không biết chọn trường nào thì có thể tham khảo danh sách một số trường đại học dưới đây tuyển sinh trong năm 2017 ngành công nghệ thực phẩm.. Trong đó nổi lên là trường đại học công nghiệp thực phẩm, đại học nông lầm, đại học bách khoa đà nẵng, đại học khoa học tự nhiên...
Xem thêm:
Tên trường đại học | Ngành | Khối |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; B00 ; B02 ; C08 |
Đại học Đông Á | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 ; D07 ; D08 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A02 ; B00 ; D07 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 ; C01 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Vinh | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; A02 ; B00 |
Đại học Công nghệ Đông Á | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; A02 ; B00 |
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 ; D07 |
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00 ; B00 ; D07 |
Đại học Duy Tân | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A16 ; B00 ; C01 |
Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; B00 ; C08 ; D07 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; B00 ; C02 ; D01 |
Đại học nam Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm* | A02 ; B00 ; C06 ; C08 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn | Công nghệ thực phẩm* | A00B00D08D31D32D33D34D35D90D91D92D93D94D95 |
Đại học Tây Đô | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Hoa Sen | Công nghệ thực phẩm* | A00B00D07D08 |
Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; B00 ; C02 ; D01 |
Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00 ; B00 ; C02 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; B00 ; D07 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 ; D07 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm | A00 ; B00 ; D07 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A02 ; B00 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm (CL Cao) | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thực phẩm (CT TT) | A00 ; A01 ; B00 ; D08 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 ; D07 |
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00 ; B00 ; D07 |
Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00 ; B00 ; D07 |
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 |
Đại học Sao Đỏ | Công nghệ thực phẩm | 25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00 ; B00 ; D07 ; D90 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00 ; B00 ; D07 ; D90 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00 ; B00 ; D07 ; D90 |
Đại học An Giang | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 |
Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm* | A00 |
Đại học Vinh | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 ; D01 |
Đại học Kiên Giang | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ thực phẩm | A00 ; A01 ; B00 ; D07 |
Đại học Tiền Giang | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Công nghệ thực phẩm | A01 ; B00 ; C04 ; D01 |
Xem thêm: