To build (Part 1)

To build /bilt/: xây dựng, dựng nên,… Cách sử dụng To build : 1. To build sth around sth: Để tạo nên một thứ gì đó dựa trên một thứ cụ thể, người hoặc ý tưởng. Ví dụ: The story is built around the adventures of twelve knights. ...

To build /bilt/: xây dựng, dựng nên,…

Cách sử dụng To build:

1. To build sth around sth: Để tạo nên một thứ gì đó dựa trên một thứ cụ thể, người hoặc ý tưởng.

Ví dụ:

The story is built around the adventures of twelve knights.

(Câu chuyện được viết nên dựa trên những cuộc phiêu lưu của 12 hiệp sĩ).

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bị động.

2. To build sth in; To build sth into sth:

- Dùng để tạo nên hay chỉnh sửa một thứ gì đó, thường là một hệ thống hoặc một kế hoạch.

Ví dụ:

Safeguards against fraud are built into the system.

(Các biện pháp chống gian lận đã được thiết lập bên trong hệ thống).

- Dùng để tạo ra hay sửa chữa một thứ gì đó, và thường là một bộ phận của thứ gì đó lớn hơn.

to build

Ví dụ:

The flash is built into the camera.

(Đèn flash được gắn vào bên trong cái máy ảnh).

Ghi chú: Thường được dùng trong thể bị động.

- Built in (adj): Diễn tả hành động gắn một vật cố định vào một vật có kết cấu lớn hơn.

Ví dụ:

The camera has a built in flash.

(Chiếc máy ảnh được gắn cố định một chiếc đèn flash).

- Inbuilt (adj): Diễn tả sự tồn tại một cách cần thiết như một phần của thứ gì đó.

Ví dụ:

The inbuilt survival instinct of animals.

(Bản năng sinh tồn rất cần thiết đối với các loài động vật).

3. To build on sth: Diễn tả việc phát triển hơn nữa từ một thứ gì đó mà bạn đã sẵn sàng để có được.

Ví dụ:

We need to build on last year’s success.

(Chúng tôi cần phải thành công hơn cả năm ngoái nữa).

This course builds on existing skills.

(Khóa học này được xây dựng để nhằm nâng cao hơn những kỹ năng).

4. To build sth on; To build sth onto sth: Để thêm một thứ gì đó như là một căn phòng vào tòa nhà đang ở.

Ví dụ:

They had built on a larger extension at the back of the house.

(Họ đã mở rộng thêm mặt sau của căn nhà).

It is often better to build on an addition rather then removing walls.

(Sẽ tốt hơn nếu mở rộng bức tường đó ra thêm nữa).

Object (Tân ngữ): addition, extension.

5. Build sth on sth: Dùng để căn cứ vào thứ gì đó hoặc để sử dụng thứ gì đó để căn cứ vào hay làm nền tảng.

Ví dụ:

Our company has built its reputation on the quality of its product.

(Công ty của chúng tôi được xây dựng dựa trên danh tiếng của chất lượng sản phẩm).

6. Built sth out:

- Dùng để diễn tả việc hoàn thiện một công trình hay nhà cửa hoặc căn phòng… thứ đã sẵn sàng để hiện hữu trong một không gian, để phục vụ cho nhu cầu cần thiết của con người.

Ví dụ:

Building several offices at a time costs 10% to 20% less than building out a single suite.

(Xây dựng một vài văn phòng mà chi phí thời gian từ 10% đến 20% thì còn ít hơn là xây từng cái riêng lẻ).

- Dùng để phát triển một hệ thống mới, một hình thức kinh doanh mới hay mạng lưới máy tính mới.

Ví dụ:

Our strategy is to build out the network in over 200 cities statewide.

(Chiến lược của chúng ta là xây dựng mạng lưới trên 200 thành phố ở khắp tiểu bang).

Buildout (n):

- Diễn tả việc xây dựng nên một căn nhà.

Ví dụ:

The buildout will take about two weeks.

(Việc xây dựng sẽ có hiệu lực trong vòng 2 tuần nữa).

- Diễn tả việc xây dựng một hệ thống mới, hình thức kinh doanh hay một mạng lưới máy tính.

Ví dụ:

The Internet buildout.

(Xây dựng mạng lưới Internet).

Để hiểu rõ hơn về To build vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0