Abdomen
Diễn giải nghĩa của , Abdomin-, Abdominoscopy: 1. /əˈbændənmənt/ (n): bụng. Là một phần xoang cơ thể dưới ngực, chia cách ngực với hoành cách mô. Bụng chứa các cơ quan tiêu hóa, dạ dày, gan, ruột... và cơ quan bài tiết, thận, bàng quang... Ở phụ nữ, bụng còn ...
Diễn giải nghĩa của , Abdomin-, Abdominoscopy:
1. /əˈbændənmənt/ (n): bụng.
Là một phần xoang cơ thể dưới ngực, chia cách ngực với hoành cách mô. Bụng chứa các cơ quan tiêu hóa, dạ dày, gan, ruột... và cơ quan bài tiết, thận, bàng quang... Ở phụ nữ, bụng còn chứa buồng trứng và tử cung.
Ví dụ:
The abdomen under the wings of the butterfly still makes it like a larva.
(Phần bụng dưới cánh của con bướm làm cho nó vẫn trông như ấu trùng).
2. Abdomin- (Abdomino-): Là từ kết hợp biểu thị vùng bụng.
Ví dụ:
Abdominalgia (đau bụng).
Abdominothoracic (liên quan tới bụng và ngực).
3. Abdominoscopy (n): soi ổ bụng.
Là cách để xem xét các cấu trúc trong bụng (chứa trong phúc mạc), bằng cách dùng một dụng cụ hình ống có chiếu sáng (ống soi ổ bụng) luồn qua một đường rạch nhỏ ở thành bụng.
Phép soi ổ bụng thường dùng xem xét noãn sào và các vòi Fallope cũng như để thực hiện một phương pháp gây vô sinh.
Từ gần nghĩa: Laparoscopy (phép soi ổ bụng); Perytoneo-scopy (phép soi phúc mạc).
Để hiểu rõ hơn về , Abdomin-, Abdominoscopy vui lòng liên hệ .