Nghĩa của từ believe in
Tìm hiểu về "believe in' 1. believe in somebody/ something -> to feel sure that somebody/sthing exists: tin vào điều gì đó là có tồn tại Do you believe in ghosts? (Bạn có tin là có ma không?) I don't believe in aliens. ( Tôi không tin là có người ...
Tìm hiểu về "believe in'
1. believe in somebody/ something
-> to feel sure that somebody/sthing exists: tin vào điều gì đó là có tồn tại
Do you believe in ghosts? (Bạn có tin là có ma không?)
I don't believe in aliens. ( Tôi không tin là có người ngoài hành tinh)
2. believe in somebody
-> to feel that you can trust somebody and/or that they will be successful: có thể tin tưởng vào ai đó có thể làm nên điều gì hay có thể thành công
My parents always believed in me. (Cha mẹ luôn tin vào khả năng của tôi)
3. believe in something / believe in doing something
-> to think that something is good, right or acceptable : nghĩ rằng điều gì đó là tốt, đúng hay chấp nhận được
Do you believe in capital punishment? (Bạn thấy phạt hành chính có tốt không?)
I don't believe in hitting children. (Tôi thấy đánh đập trẻ em là không tốt)
4. believe something of somebody
-> to think that somebody is capable of something: nghĩ rằng ai đó có thể làm điều gì
Are you sure he was lying? I can't believe that of him. (Bạn có chắc là anh ta nói dối không? Tôi không tin là anh ấy như vậy đâu.)
If I hadn't seen him doing it, I would never have believed it of him. (Nếu không tận mắt chứng kiến thì tôi không bao giờ nghĩ anh ta lại làm điều đó)
Biên soạn bởi phòng đào tạo