to call for

Tìm hiểu về to call sth/sb down và To call /kɔːl/ +To call sb down To shout to sb to ask them to come down from a place which is higher than you (g ọi lớn để ai đó xuống). I've called him down (=to come downstairs) to breakfast ...

Tìm hiểu về to call sth/sb down

To call /kɔːl/

+To call sb down 

To shout to sb to ask them to come down from a place which is higher than you (gọi lớn để ai đó xuống).

I've called him down (=to come downstairs) to breakfast already (Em vừa gọi con xuống ăn sáng xong).

, to call sb/sth down

+To call sth down (on/upon sb) (literary)

To make sth bad happen to sb (làm điều gì đó không tốt với ai).

He called down curses on them (Hắn nguyền rủa họ).

OBJ: curses, wrath /rɒθ/: sự phẫn nộ.

+To call for sb (BrE) (Anh-Anh)

To go to sb's home, for example,and take them or go with them somewhere (ghé rước, rước ai đó, ghé chở ai đó đi đâu).

I'll call for you when it's time to go (khi nào đến giờ tôi sẽ qua rước).

Shall I call for you at eight? (Tôi qua đón anh lúc 8h nhé?).

+To call for sth

 sth

- If a situation calls for a particular action or quality, it needs or requires it òi hỏi, cần hành động, chất lượng đặc biệt cho một tình huống nào đó).

This calls for a celebration iều này đáng ăn mừng đây).

The opposition is calling for an early general election (Phe đối lập đòi hỏi một cuộc tổng tuyển cử sớm).

-(AmE) (of a weather forecast) to predict a particular type of weather (dự báo kiểu thời tiết đặc biệt).

The forecast today calls for mostly sunny conditions with a light wind (bản tin dự báo thời tiết hôm nay dự báo hầu như trời nắng đẹp với gió nhẹ).

+To call for sth; To call for sth/sb to do sth

To demand publicly that sth should be done òi hỏi công khai rằng cần phải làm điều gì đó).

The other directors have called for him to resign (những giám đốc khác yêu cầu ông ấy phải từ chức).

Biên soạn bởi Phòng đào tạo

Nguồn: http:/saigonvina.edu.vn
0