Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
Cung cấp công thức lí thuyết, lời giải chi tiết và một số bài tập áp dụng cho dạng tính số lượng nucleotit trong quá tình nhân đôi ADN Xác đinh số ...
Cung cấp công thức lí thuyết, lời giải chi tiết và một số bài tập áp dụng cho dạng tính số lượng nucleotit trong quá tình nhân đôi ADN
- Xác đinh số phân tử ADN và sỗ chuỗi polinucleotit được tạo ra trong quá trình nhân đôi
- Quá trình nhân đôi ADN
Xem thêm: Chuyên đề 1 : Cơ chế di truyến biến dị
I.TÍNH SỐ NUCLEOTIT MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHO QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI
Để tổng hợp nên các phân tử mới ADN thì môi trường cần cung cấp nguyên liệu là các nucleotit tự do .
Phân tử ADN mới được tao ra có thành phần cấu tạo và số lượng các loại nucleotit giống với phân tử ADN ban đầu .
- Khi gen nhân đôi một lần:
N mt = N gen
A mt = T mt = A gen = T gen
G mt = X mt = G gen = X gen
- Từ đó nếu phân tử ADN nhân đôi k lần thì sẽ có :
Nmt= N × (2k -1).
Amt= Tmt = T × (2k -1)= A × (2k -1).
Gmt= Xmt = G × (2k -1)= X × (2k -1).
Ví dụ 1 : Một gen có chiều dài là 5270A0. Gen nhân đôi 5 lần , số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen đó là bao nhiêu ?
Hướng dẫn giải :
Số nucleotit trong gen đó là:
(5270 : 3,4) x 2 = 3100 (Nu)
Số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen đó là:
3100 x (25 - 1) = 3100 x 31 = 96 100 (Nu)
Ví dụ 2: Một phân tử ADN của vi khuẩn có chiều dài là 34. 106 A0 và A chiếm 30% tổng số nucleotit . Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp hai lần . Tính số nucleotit loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi ?
Hướng dẫn giải :
Số lượng nucleotit trong phân tử ADN là
N = (34. 106 : 3.4) x 2 = 2x 107 ( Nu )
A chiếm 30% , ta có G + A = 50% => G = 20%
Số lượng G trong phân tử ADN là
20% x 2x 107 = 0.2 x 2x 107 = 4 x 106
Số Nu loại G mà môi trường cung cấp cho hai lần nhân đôi liên tiếp là
4 x 106 x (22 - 1) = 12.106
Ví dụ 3: Một phân tử ADN có chiều dài 4080 và có A= 2G. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 5 lần . Tính số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là
Hướng dẫn giải :
Số nucleotit trong phân tử ADN đó là:
N = (4080 : 3,4) × 2 = 2400 (Nu)
Số Nucleotit loại G trong phân tử ADN đó là:
2400 : 3 :2 = 400 (Nu)
Số nucleotit loại G môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là
400 × 2 × (25 - 1) = 24800 (Nu)
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG.
Bài 1 : Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là
ĐS : A = T = 630, G = X = 1400.
Bài 2: Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A0. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
ĐS : A=T=14880 ; G=X=2232.
Bài 3 : Một gen có chiều dài là 5270A0. Gen nhân đôi 5 lần , số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen đó là bao nhiêu ?
ĐS: 96 100 nucleotit
Bài 4 : Gen B dài 5100 A0 trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Đột biến xảy ra làm gen B trở thành gen b; số liên kết hidro của gen b là 3902. Khi gen đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số nucleotit loại Timin là bao nhiêu ?
ĐS: 4186 T
Bài 5 : Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
ĐS : Amt = Tmt = 5265 nu
Gmt = X mt = 6000 nu
Bài 6 : Gen A có chiều dài 2805 A0 và 2074 liên kết H. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hiđrô thành gen a. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho cặp Gen Aa nhân đôi 3 lần là bao nhiêu?
ĐS : A = T = 7200
G = X = 4800