Trắc nghiệm các dạng bài tập liên quan đế quá trình nhân đôi ADN
cung cấp các dạng bài trắc nghiệm liên quan đế nhân đôi ADN có đáp án 18 câu trắc nghiệm phần nhân đôi ADN ( có đáp án ) ...
cung cấp các dạng bài trắc nghiệm liên quan đế nhân đôi ADN có đáp án
- 18 câu trắc nghiệm phần nhân đôi ADN ( có đáp án )
- Tính số đoạn mồi và đoạn Okazaki xuất hiện trong nhân đôi
- Xác định số liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành và bị phá hủy trong nhân đôi
- Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
- Xác đinh số phân tử ADN và sỗ chuỗi polinucleotit được tạo ra trong quá trình nhân đôi
- Quá trình nhân đôi ADN
Xem thêm: Bài tập phần di truyền biến dị cấp độ phân tử
Câu 1: Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch polinucleotit mới. Xét các kết luận sau đây:
1- Nếu diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì tất cả các ADN con đều có cấu trúc giống nhau.
2- Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 15 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
3- Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 4 lần liên tiếp.
4- Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 14 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
A. 2. B. 3 C. 1 D. 4
Câu 2: Một phân tử ADN nhân đôi liên tiếp 3 lần . Số phân tử ADN con được tạo ra là bao nhiêu ?
A.6 B.7 C.8 D. 9
Câu 3: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là
A. 1x. B. 2x. C. 0,5x. D. 4x
Câu 4 : Một phân tử ADN có chiều dài 4080 và có A= 2G. phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 5 lần . Số nucleotit loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là
A.12800 B. 12400 C. 24800 D.24400
Câu 5: Một gen có chiều dài là 5270A0 . Gen nhân dôi 5 lần , số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen đó là bao nhiêu
A. 99200 B . 96100 C.49600 D.48050
Câu 6: Một phân tử ADN có chiều dài là 4080 A0 . Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 3 lần số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi của AND là
A.16786 B.19184 C.16800 D.19200
Câu 7: Một phân tử ADN nhân thực có 50 chu kì xoắn .Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 4 lần .Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình nhân đôi là
A. 15968 B.14970 C.1600 D.1500
Câu 8: Một gen có 150 chu kì xoắn và G = 600. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, cần môi trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtit thuộc mỗi loại là
A. T = A = 6300; G = X = 4200 B. A = T = 4200; G = X = 6300
C. A = T = 1200; G = X = 1800 D. A = T = 1200; G = X = 1800
Câu 9 : Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
A.A=T=30240 ; G=X=45360. B. A=T=29760 ; G=X=44640.
C.A=T=14880 ; G=X=22320. D. A=T=16380 ; G=X=13860
Câu 10 : Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có G+A/ T+X = 0.25 để làm khuôn tổng hợp chuỗi polinucleot bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của mạch khuôn đó . Tính theo lí thuyết , tỷ lệ các loại Nu tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này:
A.A+ G= 20% ; T+X= 80% B.A+ G= 20% ; T+X= 80%
C.A+ G= 25%; T+X= 75% D.A+ G= 75%; T+X= 25%
Câu 11 : Một phân tử ADN của vi khuẩn có chiều dài là 34. 106 A0 và A chiếm 30% tổng số nucleotit . Phân tử AND này nhân đôi liên tiếp hai lần . Số Nu loại G mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là
A.12.106 B.18.106 C.6.106 D.9.106
Câu 12 : Giả sử trên 1 phễu tái bản của một đơn vị nhân đôi (vòng tái bản) của sinh vật nhân thực có 30 đoạn Okazaki thì sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho việc nhân đôi của đơn vị tái bản nói trên?
A. 32 B. 31 C. 62 D. 61
Câu 13: Trên một đoạn ADN có 5 replicon hoạt động sao chép, trên mỗi replicon đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn primer (ARN mồi) đã và đang hình thành là:
A. 52 B. 60 C. 50 D. 55.
Câu 14 : Trên một đơn vị tái bản có 30 đoạn okazaki . Số đoạn mồi được cung cấp cho đơn vị tái bản này là
A.30 B.31 C.32 D. 3
Câu 15: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N 15 . Nễu chuyển những vi khuẩn này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn Ecoli sau 5 lần nhân đôi thì sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN trong vùng nhân chỉ chứa N14
A.30 B.8 C.16 D.32
Câu 16: Giả sử thí nghiệm của Meselson – Stahl: (dùng đánh dấu phóng xạ để chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ 3 thì tỉ lệ các phân tử ADN ban đầu còn chứa là:
A. 1 / 4 B. 1 /8 C. 1/ 16 D. 1/ 32
Câu 17 : Phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ . Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có chứa N14 thì sau 5 lần tự sao thì tỷ lệ các tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N15 trong tổng số các mạch được tổng hợp trong các phân tử con là bao nhiêu?
A.1/4 B .1/8 C . 1/16 D. 1/ 32
Câu 18:Trong quá trình nhân đôi của một phân tử AND có 15 đơn vị tái bản , trong mỗi đơn vị tái bản có 18 đoạn okazaki . Số đoạn mồi cần cung cấp cho đơn vị tái bản của AND này tái bản một lần là
A.30 B.285 C.270 D.300
Câu 19:Trên phân tử ADN có 5 điểm tái bản. Quá trình tái bản hình thành 80 đoạn okazaki .Số đoạn mồi được tổng hợp là
A.120 B.100 C.80 D.90
Câu 20: Một gen con tự nhân đôi đã tạo thành hai gen con , hình thành nên 3800 liên kết hidro trong số đó số liên kết hidro giữa các cặp G- X nhiều hơn số liên kết các cặp A-T là 1000 . Chiều dài của gen đó là
A.2411 A0 B.2550 A0 C.5100A0 D.2250A0
ĐA: 1B-2C-3B-4B-5B-6A-7B-8A-9C-10B-11A-12C-13B-14C-15A-16A-17D-18D-19D-20D