Tiếng Anh du lịch chuyên ngành cần biết
Làm việc trong ngành du lịch là một thử thách cho những ai có niềm đam mê với lĩnh vực này. Bạn sẽ phải xa gia đình thường xuyên cộng với việc lần đầu tiếp xúc với các sản phẩm du lịch và khi tiếp xúc với du khách cũng như trong điều hành tour. Tuy nhiên, công việc du lịch được ...
Làm việc trong ngành du lịch là một thử thách cho những ai có niềm đam mê với lĩnh vực này. Bạn sẽ phải xa gia đình thường xuyên cộng với việc lần đầu tiếp xúc với các sản phẩm du lịch và khi tiếp xúc với du khách cũng như trong điều hành tour. Tuy nhiên, công việc du lịch được đi nhiều nơi sẽ giúp bạn tích lũy thêm kiến thức bổ ích và học hỏi được nhiều điều.
Từ vựng tiếng Anh du lịch chuyên ngành. Ảnh: Internet
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
bucket shop |
/ˈbʌkɪt ʃɔp/ |
cửa hàng bán vé máy bay giá rẻ |
budget |
/ˈbʌdʒɪt/ |
(giá) rẻ |
tourist |
/ˈtʊərɪst/ |
Du khách |
ecotourism |
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ |
Du lịch sinh thái |
guide |
/gaid/ |
Hướng dẫn viên du lịch |
hot spot |
/hɔt spɔt/ |
Nơi có nhiều hoạt động giải trí |
operator |
/ˈɒpəreɪtər/ |
người vận hành, người điều hành |
package tour |
/’pækiʤ tuə/ |
tour trọn gói |
high season |
/hai si:zn/ |
mùa du lịch cao điểm |
low season |
/lou si:zn/ |
Mùa du lịch thấp điểm |
travel agency |
/’trævəl ‘eiʤənsi/ |
Đại lý du lịch |
LuggageBaggage |
/’lʌgiʤ//’bæʤiʤ/ |
Hành lý, túi xách |
Reservation |
/rezə’veiʃn/ |
Sự đặt phòng |
Đoạn hội thoại tham khảo
Leo: Ms White, Mr Webber. How can I help you this affternoon?
(Chào cô White, chào ông Webber, chiều nay quý khách có cần tôi giúp gì không?)
Jack: Hi Leo. We’re affter a tour guide.
(Chào anh Leo, chúng tôi cần một hướng dẫn viên du lịch)
Mona: Yes, we want to make the most of our last day. Can you recommend a good tour guide?
(Đúng thế, anh Leo. Chúng tôi muốn tận hưởng ngày cuối cùng ở đây. Vậy anh có thể giới thiệu cho chúng tôi một hướng dẫn viên du lich thành thạo không?)
Leo: I can recommend Five Star Tours. They’re very popular.
(Tôi có thể giới thiệu dịch vụ du lịch Five Star. Họ được nhiều người ưa chuộng lắm)
Mona: we don’t want a group though, Leo. We want a private tour guide.
(Chúng tôi không muốn thuê cả một nhóm hướng dẫn viên du lịch, chúng tôi cần một hướng dẫn viên du lịch riêng thôi)
Leo: Oh, well, there is someone I know of. He’s the best in the business. You’ll need him tomorrow?
(À, được rồi. Tôi biết một người. Anh ta là người xuất sắc trong nghề. Quý khách cần anh ta vào ngày mai phải không?)
Mona: Yes
(Vâng. Đúng thế)
Leo: I’ll see if he’s available. Excuse me for just a minute.
(Để tôi xem anh chàng ấy có rảnh không nhé. Xin cảm phiền đợi tôi một lát)
Làm việc trong ngành du lịch là một thử thách cho những ai có niềm đam mê với lĩnh vực này. Ảnh: Internet
Một số câu bạn chắc chắn phải biết khi đi du lịch nước ngoài:
1. Could you show me the way to the station, please? Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà ga được không?
2. Could you show me on a map how to get there? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào để đến đó được chứ?
3. Could you please take me to…? Bạn có thể đưa tôi đến… được không?
4. Where can I find a bus/ taxi/ train? Tôi có thể tìm thấy xe buýt/ taxi/ tàu hỏa ở đâu?
5. Could you speak more slowly? Bạn có thể nói chậm một chút được không?
6. How much does this cost? Cái này giá bao nhiêu?
7. I’m lost. Tôi bị lạc.
8. I need help. Tôi cần sự giúp đỡ.
9. Please call the Vietnamese Embassy. Xin hãy gọi cho sứ quán Việt Nam.
Chúc các bạn thành công!
>>
>>
Sưu tầm