Tie down nghĩa là gì?

Khi muốn ràng buộc ai về vấn đề gì hoặc tạo trách nhiệm cho ai đó, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ tie down “. Cụm từ này cũng có nghĩa là thắt chặt, buộc chặt. Ví dụ: Please don’t tie me down to your brother. (Làm ơn đừng ràng buộc tớ với anh cậu.) Let your sister ...

Khi muốn ràng buộc ai về vấn đề gì hoặc tạo trách nhiệm cho ai đó, chúng ta có thể sử dụng cụm từ “tie down“. Cụm từ này cũng có nghĩa là thắt chặt, buộc chặt.

Ví dụ:

  • Please don’t tie me down to your brother. (Làm ơn đừng ràng buộc tớ với anh cậu.)
  • Let your sister help out. You can’t tie me down all week. (Hãy để chị của em giúp đi. Không thể trói buộc chị cả tuần được.)
  • The robbers tied Gary down so he couldn’t get up and get away. (Bọn trộm đã trói Gary lại nên anh ấy không thể ngồi dậy và chạy trốn được.)
  • They tied down luggage for long travel. (Họ cột chặt đồ đạc cho chuyến du lịch dài.)
  • We were tied down by an impossible schedule and had to put off all vacations. (Chúng tôi đã mất tự do bởi một cái thời khóa biểu vô lý và chúng tôi phải hoãn lại tất cả kì nghỉ.)
0