Hand back nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ hand back ” khi muốn giao lại, trả lại thứ gì. Ví dụ: Would you please hand this paper back to Mike? (Cậu có thể trả tờ giấy này cho Mike được không?) When I used the cashier’s pen to sign the receipt, I forgot to hand her pen back . ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “hand back” khi muốn giao lại, trả lại thứ gì.

Ví dụ:

  • Would you please hand this paper back to Mike? (Cậu có thể trả tờ giấy này cho Mike được không?)
  • When I used the cashier’s pen to sign the receipt, I forgot to hand her pen back. (Khi tôi dùng chiếc bút của nhân viên thu ngân, tôi quên mất không trả lại cho cô ấy.)
  • When someone in the street handed him a leaflet, he just handed it straight back! (Khi ai đó đưa cho anh ta một tờ rơi trên đường, anh ta trả thẳng lại cho họ.)
  • I can’t go anywhere until you hand me my car keys back, silly! (Tôi không thể đi đâu cho tới khi cậu trả lại khóa xe cho tôi, thật ngu ngốc!)
  • I took the screwdriver, tightened both the screws, and then handed it back to him. (Tôi lấy cái tua-vít, siết chặt cả hai ốc, rồi trả lại cho ông ấy.)
0