Be long in the tooth có nghĩa là gì?

Để diễn đạt việc già hơn một chút ta dùng thành ngữ be long in the tooth . Ví dụ: I may be long in the tooth , but I still lucid. (Tôi có thể già nhưng tôi vẫn còn minh mẫn). My cat is long in the tooth but it still run fast. (Con mèo đã già hơn nhưng nó vẫn chạy rất nhanh). ...

Để diễn đạt việc già hơn một chút ta dùng thành ngữ be long in the tooth.

Ví dụ:

  • I may be long in the tooth, but I still lucid. (Tôi có thể già nhưng tôi vẫn còn minh mẫn).
  • My cat is long in the tooth but it still run fast. (Con mèo đã già hơn nhưng nó vẫn chạy rất nhanh).
  • Although long in the tooth, my grandmother has some fascinating stories to tell me. (Mặc dù đã già nhưng bà luôn có những câu chuyện thú vị để nói với tôi).
  • I am too long in the tooth to be doing hard work now. (Tôi đã quá già để làm những công việc nặng nhọc như bây giờ).
  • My father said that he may be long in the tooth but is has more knowledge about the life than we do. (Bố tôi nói rằng ông ấy có thể già nhưng ông ấy có nhiều kiến thức về cuộc sống hơn chúng tôi).
0