Thứ tự các loại từ trong câu
Trong một câu Tiếng Anh bạn sẽ thấy xuất hiện nhiều từ loại khác nhau như động từ, tính từ, danh từ, và đôi khi là nhiều tính từ, nhiều động từ trong cùng một câu. Việc sắp xếp thứ tự trước sau của các loại tự này cần có một quy tắc nhất định. Tùy vào tính chất của câu mà sẽ có những trường ...
Trong một câu Tiếng Anh bạn sẽ thấy xuất hiện nhiều từ loại khác nhau như động từ, tính từ, danh từ, và đôi khi là nhiều tính từ, nhiều động từ trong cùng một câu. Việc sắp xếp thứ tự trước sau của các loại tự này cần có một quy tắc nhất định. Tùy vào tính chất của câu mà sẽ có những trường hợp khác nhau trong thứ tự từ loại. Cùng tìm hiểu những quy tắc cơ bản về sắp xếp từ bên dưới đây nhé!
1. Thứ tự từ trong câu khẳng định
+Trường hợp cơ bản
Subject |
Verb |
Object |
I |
speak |
English |
I |
Can speak |
English |
+Trường hợp phức tạp
Subject |
Verb (main) |
Indirect subject |
Direct object |
place |
time |
I |
Will tell |
you |
This story |
At school |
Tomorrow. |
Trật tự các loại từ trong câu (ảnh nguồn pixabay)
2. Thứ tự từ trong câu phủ định
Thứ tự từ trong câu phủ định tương tự như trong câu khẳng định, chỉ có một lưu ý rằng câu phủ định cần phải mượn trợ động từ phủ định và nó sẽ đứng trước động từ chính của câu.
Subject |
Verb (main) |
Indirect subject |
Direct object |
place |
time |
I |
Will not (trợ động từ phủ định) tell |
You |
This story |
At school |
Tomorrow. |
3.Thứ tự từ trong mệnh đề phụ thuộc.
Trong mệnh đề phụ thuộc trật tự các từ gần như không khác gì với thứ tự từ trong câu khẳng định, nhưng cần chú ý là vị trí của liên từ phụ thuộc (subordinate conjunctions) sẽ đứng trước mệnh đề phụ thuộc.
Subordinate conjunction | Subject | Verb (main) | Indirect subject | Direct object | place | time |
I | Will not tell | you | This story | At school | Tomorrow. | |
Because | I | Have to go | now |
Cách sắp xếp từ trong Tiếng Anh (ảnh minh họa nguồn pixabay)
4. Thứ tự của các loại trạng từ
-
Những trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner) như beautifully, well… thường đứng sau tân ngữ trực tiếp.
-
Những trạng từ chỉ thời gian (adverbs of time) như recently, now, tomorrow… thường đứng ở cuối câu trong nhiều trường hợp.
-
Những trạng từ nơi chốn (adverbs of place) như behind, here, there…cũng đặt sau tân ngữ trực tiếp như trạng từ thể cách và đứng trước trạng từ thời gian.
-
Một số trạng từ tần suất (always, usually…) thường đứng trước động từ chính và sau động từ tobe.
Subject | Adverb of frequency | Verb (main) | Indirect subject | Direct object | Adverb of manner | Adverb of place | Adverb of time |
I | usually | cook | you | A breakfast | Carefully | At home | everyday. |
-
Trong trường hợp muốn nhấn mạnh yếu tố thời gian thì bạn có thể đưa chúng lên đầu câu.
Time | Subject | Verb (main) | Indirect subject | Direct object |
Tomorrow | I | Will tell | you | This story |
Nguồn Ego4u