10/05/2018, 12:18
Cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình (phần 2- Actual Presentation)
Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh ...
Thuyết trình là một trong những kĩ năng quan trọng mà các bạn thường xuyên phải luyện tập từ khi còn ở trường đại học. Kĩ năng đặc biết là thuyết trình Tiếng Anh đóng góp rất nhiều cho công việc sau này của các bạn. Diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn những cụm từ Tiếng Anh dùng trong thuyết trình. Với việc sử dụng các cụm từ này bài thuyết trình của bạn sẽ rõ ràng, trôi chảy và dễ hiểu hơn.
Thuyết trình Tiếng Anh (ảnh english harmony )
Introducing sub-topics - Giới thiệu những đề mục phụ
- Let me begin by explaining why / how ...Tôi sẽ bắt đầu bằng việc giải thích tại sao/như thế nào mà...
- First / Now I want to talk about ...Trước tiên/bây giờ tôi muốn nói về...
- First / Now I want to give you an insight into ...Trước tiên/ bây giờ tôi muốn các bạn thấy rõ hơn...
- Let's (now) find out why / how ...(Bây giờ) Hãy cùng tìm ra tại sao/như thế nào mà...
- Let's now move to ...Hãy chuyển qua phần ...
- As I already indicated ...Như tôi vừa chỉ ra rằng...
- Another aspect / point is that ...Một khía cạnh/quan điểm khác là...
- The roots of ... go back to ...Gốc rễ của vấn đề này phải quay lại...
- ... began when ...bắt đầu từ khi
- Legend has it that ...Người ta nó rằng...
- As you probably know, ...Như bạn có thể biết...
- You probably know that ...Có lẽ bạn biết rằng...
- Maybe you've already heard about ...Có lẽ bạn đã từng nghe...
- You might have seen that already...Bạn chắc là đã từng thấy rằng...
- At the beginning there was / were ...Khi bắt đầu thì có...
- Many people knew / know ...Nhiều người (đã) biết...
- Hardly anyone knew / knows ...Hiếm người (đã) biết rằng...
- It is claimed that ...Người ta cho rằng...
- One can say that ...Có người từng nói...
- I have read that ...Tôi từng đọc được rằng...
Thuyết trình Tiếng Anh (ảnh english harmony )
Pictures and graphics-Giới thiệu hình ảnh biếu đồ minh họa
- Let me use a graphic to explain this... Để tôi dùng biểu đồ này để giải thích...
- The graphic shows that ...Biểu đồ chỉ ra rằng...
- As you can see (in the picture) ...Như bạn có thể thấy (từ hình ảnh này)...
- In the next / following picture, you can see ...Ở bức tranh tiếp theo bạn thấy được rằng...
- Here is another picture...Đây là một hình ảnh khác
- The next picture shows how ...Hình ảnh tiếp theo chỉ ra cách mà...
- Let the pictures speak for themselves. Hãy để những hình ảnh này tự minh chứng...
- I think the picture perfectly shows how / that ...Tôi nghĩ hình ảnh này đã thể hiện tốt nhất trong việc chỉ ra rằng...
- Now, here you can see ...Đây bạn có thể thấy...
Trên đây là một số cụm từ thuyết trình mà các bạn có thể sử dụng cho phần mở đầu của mình. Hãy xem tiếp phần 3 để biết những cụm từ dùng cho phần kết bài thuyết trình nhé!