Thông tin tuyển sinh Đại học Hạ Long 2018
Mã trường: HLU Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Mã ngành I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm) 800 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 A00, A01, D01, ...
Mã trường: HLU
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành |
|
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (4 năm) |
800 |
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
180 |
A00, A01, D01, D90 |
7810103 |
|
- Quản trị khách sạn |
150 |
A00, A01, D01, D90 |
7810201 |
|
- Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
50 |
A00, A01, D01, D90 |
7480101 |
|
- Quản lý văn hóa |
50 |
C00, D01, D15, D78 |
7229042 |
|
- Ngôn ngữ Anh |
90 |
A01, D01, D10, D78 |
7220201 |
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
50 |
D01, D04, D10, D78 |
7220204 |
|
- Ngôn ngữ Nhật |
50 |
D01, D06, D10, D78 |
7220209 |
|
- Nuôi trồng thủy sản |
30 |
A00, A01, B00, D10 |
7620301 |
|
- Quản lý tài nguyên và môi trường |
70 |
A00, A01, B00, D10 |
7850101 |
|
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
80 |
A00, A01, D01, D90 |
7810202 |
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
830 |
|
|
|
1. Hệ sư phạm (3 năm): |
180 |
|
|
|
- Giáo dục Mầm non |
100 |
M00 |
51140201 |
|
- Giáo dục Tiểu học |
80 |
C00, D01, D10 |
51140202 |
|
2. Hệ ngoài sư phạm (2 năm): |
650 |
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
A00, A01, D01 |
6810101 |
|
- Quản trị khách sạn |
150 |
A00, A01, D01 |
6810201 |
|
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
120 |
A00, A01, D01 |
6810205 |
|
- Tin học ứng dụng |
30 |
A00, A01, D01 |
6480206 |
|
- Hướng dẫn du lịch |
100 |
C00, D01, D15 |
6220103 |
|
- Công tác xã hội |
30 |
C00, D01, D15 |
6760101 |
|
- Tiếng Anh |
50 |
A01, D01, D10 |
6220206 |
|
- Hội họa |
20 |
H00 |
6210103 |
|
- Thanh nhạc |
20 |
N00 |
6210225 |
|
III. HỆ TRUNG CẤP |
200 |
|
|
|
- Nghệ thuật biểu diễn kịch múa (6 năm) |
20 |
Múa; Thẩm âm - Tiết tấu |
42210224 |
|
- Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây (6 năm) |
20 |
Thẩm âm – Tiết tấu |
42210205 |
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (6 năm) |
20 |
Thẩm âm – Tiết tấu |
42210210 |
|
- Thanh nhạc (4 năm) |
20 |
Hát; Thẩm âm – Tiết tấu |
42210203 |
|
- Hội họa (4 năm) |
20 |
Hình họa |
42210101 |
|
- Sư phạm Mầm non (2 năm) |
100 |
Xét tuyển môn Văn, Sử lớp 12 |
42140201 |
|
* Vùng tuyển: - Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc - Hệ cao đẳng, trung cấp: + Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh. + Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc. * Phương thức tuyển sinh: - Hệ đại học: + Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ thông tin; Quản lý văn hóa; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; + Xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ THPT (30 chỉ tiêu) đối với các ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi tròng thủy sản. - Hệ cao đẳng: + Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc xét tuyển học bạ THPT. Riêng các khối M00, N00 kết hợp xét học bạ THPT và thi năng khiếu. |
||||
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG ĐỐI VỚI SINH VIÊN 1- Đối tượng: Sinh viên hệ đại học được tuyển vào trường Đại học Hạ Long năm 2018. 2- Các mức học bổng - Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển các ngành Công nghệ thông tin; Quản lý tài nguyên và môi trường + Mức 1 ( 10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 27 điểm trở lên. + Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên. + Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên. - Học bổng dành cho học sinh trúng tuyển ngành Nuôi trồng thủy sản + Mức 1 (10 suất học bổng = 200% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên. + Mức 2 (10 suất học bổng = 100% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên .+ Mức 3 (10 suất học bổng = 50% học phí), có tổng điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 18 điểm trở lên. |
||||
Hotline: Khoa Du lịch: 0912.629.339 ; Khoa Công nghệ thông tin: 0914.087.140; Khoa Văn hóa: 0915.655.189 ; Khoa Thủy sản: 01658.249.443; Khoa Môi trường: 01693.869.682 ; Khoa Ngoại ngữ: 0904.662.266 /0915.933.715 |
||||
Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long Điện thoại: Cơ sở 1: 02033.850.854 ; Cơ sở 2: 02033.659.232 |
||||
ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN TUYỂN SINH 0912.230.965/ 0914.626.198 |
Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Toán – Lý – Hóa |
A00 |
|
Toán – Lý – Anh |
A01 |
|
Toán – Hóa – Sinh |
B00 |
|
Văn – Sử - Địa |
C00 |
|
Văn - Toán – Anh |
D01 |
|
Văn - Toán – Trung |
D04 |
|
Văn - Toán – Nhật |
D06 |
|
Toán – Địa - Anh |
D10 |
|
Văn – Địa - Anh |
D15 |
|
Văn - Anh - KHXH |
D78 |
|
Toán – Anh - KHTN |
D90 |
|
Toán - Văn – Hát, kể chuyện |
M00 |
|
Văn – Hát – Thẩm âm, tiết tấu |
N00 |