Phương án tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình 2018
Mã trường: YTB 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Hệ đại học chính quy: Là học sinh phổ thông đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2018 trở về trước. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ...
Mã trường: YTB
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Hệ đại học chính quy: Là học sinh phổ thông đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2018 trở về trước.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 theo từng ngành học.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
|
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | ||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | ||||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||
1.1
|
Y khoa | 7720101 | 480 | 120 | B00 | |
Dành 120 chỉ tiêu tuyển từ nguồn cử tuyển, dự bị, LHS… | ||||||
1.2
|
Y học dự phòng | 7720110 | 108 | 12 | A00 | |
Dành 12 chỉ tiêu tuyển từ nguồn cử tuyển, dự bị, LHS… | ||||||
1.3
|
Y học cổ truyền | 7720115 | 54 | 6 | B00 | |
Dành 6 chỉ tiêu tuyển từ nguồn cử tuyển, dự bị, LHS… | ||||||
1.4
|
Điều dưỡng | 7720301 | 108 | 12 | B00 | |
Dành 12 chỉ tiêu tuyển từ nguồn cử tuyển, dự bị, LHS… | ||||||
1.5
|
Y tế công cộng | 7720701 | 54 | 6 | B00 | |
Dành 6 chỉ tiêu tuyển từ nguồn cử tuyển, dự bị, LHS… | ||||||
Tổng: | 804 | 156 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: YTB
Tên ngành | Mã số ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
Dược học | 7720110 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Tiêu chí phụ trong xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định về chính sách ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên ban hành kèm theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viên,
- Năm học 2019-2020: 1.300.000 đồng/tháng/sinh viên,
- Năm học 2020-2021: 1.430.000 đồng/tháng/sinh viên.
Theo TTHN