14/01/2018, 11:07

Thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS

Thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS Bảng minh chứng đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên VnDoc.com mời các bạn tham khảo ...

Thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS

Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên

VnDoc.com mời các bạn tham khảo mẫu bảng thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS trong bài viết này.  Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên đưa ra nhiều tiêu chí và nguồn minh chứng.

Phiếu giáo viên tự đánh giá 2017

Phiếu tổng hợp xếp loại giáo viên của tổ chuyên môn

Phiếu xếp loại giáo viên của hiệu trưởng

PHÒNG GD-ĐT ……….                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ……………….                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………, ngày … tháng … năm 20…

THỐNG KÊ MINH CHỨNG CHUẨN GIÁO VIÊN THCS

NĂM HỌC …..-…..

Họ và tên: …………………………………………………

Đơn vị công tác: ………………………………………….

Thực hiện kế hoạch năm học 20…-20… của trường ………

Thực hiện Thông tư số 30/2009/TT – BGD&ĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc đánh giá GV THCS theo chuẩn nghề nghiệp.

Nhằm xác lập hồ sơ làm minh chứng cho việc đánh giá chuẩn GV THCS năm học 20…-20…. Nay tôi thiết lập danh mục các minh chứng của bản thân theo chuẩn nghề nghiệp GV THCS cụ thể như sau:

I/ TIÊU CHUẨN 1: PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG

1) Tiêu chí 1: Phẩm chất chính trị

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về phẩm chất chính trị).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2

[1.01.02]

Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.

Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP

3

[1.01.03]

Phiếu nhận xét, đánh giá của GV trong tổ

(Phiếu đánh giá công chức hàng năm theo QĐ 06/2006/QĐ – BNV)

Phiếu biểu quyết - lưu HS đánh giá công chức hàng năm.

4

[1.01.04]

Chứng nhận gia đình văn hóa

Hồ sơ cá nhân.

2. Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệp

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về đạo đức nghề nghiệp).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2

[1.01.02]

Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.

Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP

3

[1.01.03]

Phiếu nhận xét, đánh giá của GV trong tổ

(Phiếu đánh giá công chức hàng năm theo QĐ 06/2006/QĐ – BNV)

Phiếu biểu quyết - lưu HS đánh giá công chức hàng năm.

4

[1.02.01]

Biên bản họp Ban ĐDCMHS

(Không phản ánh gì đến đạo đức nghề nghiệp của bản thân)

Sổ BB họp Ban ĐDCMHS (lưu Trường)

 3. Tiêu chí 3. Ứng xử với học sinh

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về ứng xử với học sinh).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2

[1.01.02]

Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.

Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP

3

[1.01.03]

Phiếu nhận xét, đánh giá của GV trong tổ

(Phiếu đánh giá công chức hàng năm theo QĐ 06/2006/QĐ – BNV)

Phiếu biểu quyết - lưu HS đánh giá công chức hàng năm.

4

[1.02.01]

Biên bản họp Ban ĐDCMHS

(Không phản ánh gì việc vi phạm nhân cách với học sinh)

Sổ BB họp Ban ĐDCMHS (lưu Trường)

4. Tiêu chí 4. Ứng xử với đồng nghiệp

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về cách ứng xử với đồng nghiệp).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2

[1.01.02]

Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.

Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP

3

[1.01.03]

Phiếu nhận xét, đánh giá của GV trong tổ

(Phiếu đánh giá công chức hàng năm theo QĐ 06/2006/QĐ – BNV)

Phiếu biểu quyết - lưu HS đánh giá công chức hàng năm.

5. Tiêu chí 5. Lối sống tác phong

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về lối sống, tác phong).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2

[1.01.02]

Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.

Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP

3

[1.01.03]

Phiếu nhận xét, đánh giá của GV trong tổ

(Phiếu đánh giá công chức hàng năm theo QĐ 06/2006/QĐ – BNV)

Phiếu biểu quyết - lưu HS đánh giá công chức hàng năm.

II/ TIÊU CHUẨN 2: NĂNG LỰC TÌM HIỂU ĐỐI TƯỢNG VÀ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC.

1. Tiêu chí 6: Tìm hiểu đối tượng giáo dục

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về tình hình học sinh, những thuận lợi, khó khăn, biện pháp giảng dạy của bản thân)

Hồ sơ cá nhân

2

[2.06.02]

Báo cáo sáng kiến kinh nghiệm trong năm học (có nội dung khảo sát tình hình học tập của học sinh).

Hồ sơ thi đua Trường

7. Tiêu chí 7: Tìm hiểu môi trường giáo dục

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về những vấn đề chung về vị trí, yêu cầu về môn học đang giảng dạy (môn Ngữ văn), những thuận lợi, khó khăn trong giảng dạy bộ môn trong điều kiện nhà trường).

Hồ sơ cá nhân

2

[2.06.02]

Báo cáo sáng kiến kinh nghiệm trong năm học (có nội dung khảo sát tình hình chung của nhà trường, học sinh).

Hồ sơ thi đua Trường

III/ TIÊU CHUẨN 3: NĂNG LỰC DẠY HỌC.

1. Tiêu chí 8: Xây dựng kế hoạch dạy học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về giảng dạy bộ môn Ngữ văn của bản thân)

Hồ sơ cá nhân

2

[2.06.02]

Báo cáo sáng kiến kinh nghiệm trong năm học (có nội dung về định hướng dạy học).

Hồ sơ thi đua Trường

3

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

2. Tiêu chí 9: Đảm bảo kiến thức môn học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

3. Tiêu chí 10: Đảm bảo chương trình môn học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

2

[3.10.01]

Lịch báo giảng

Hồ sơ cá nhân

 4. Tiêu chí 11: Vận dụng các phương pháp dạy học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về giải pháp giảng dạy bộ môn Ngữ văn của bản thân)

Hồ sơ cá nhân

2

[2.06.02]

Báo cáo sáng kiến kinh nghiệm trong năm học (có nội dung về phương pháp dạy học – sử dụng hệ thống câu hỏi tích hợp trong môn Ngữ văn).

Hồ sơ thi đua Trường

3

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

 5. Tiêu chí 12: Sử dụng các phương tiện dạy học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về phương tiện dạy học)

Hồ sơ cá nhân

2

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

3

[3.12.01]

Lịch báo đồ dùng dạy học

Hồ sơ phòng TB

4

[3.12.02]

Giấy CN đạt kết quả thi Tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học cấp trường, cấp huyện

Hồ sơ cá nhân

 6. Tiêu chí 13: Xây dựng môi trường học tập.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về việc tạo môi trường học tập).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

7. Tiêu chí 14: Quản lý hồ sơ dạy học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[3.14.01]

Bộ hồ sơ cá nhân (Kế hoạch bộ môn; giáo án; Lịch báo giảng: sổ điểm; sổ dự giờ; Sổ tích lũy chuyên môn; kế hoạch cá nhân,…)

Hồ sơ cá nhân

2

[3.14.02]

Biên bản kiểm tra hồ sơ cá nhân của CM trường.

Hồ sơ CM trường

8. Tiêu chí 15: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[3.15.01]

Sổ điểm cá nhân

Hồ sơ cá nhân

2

[3.15.02]

Đề cương ôn tập môn Ngữ văn.

Hồ sơ tổ CM XH

3

[3.15.03]

Ngân hàng đề kiểm tra 1-2 tiết (môn Ngữ văn)

Hồ sơ tổ CM XH

4

[3.15.04]

Thống kê kết quả giảng dạy của cá nhân

Hồ sơ cá nhân

IV/ TIÊU CHUẨN 4: NĂNG LỰC GIÁO DỤC.

1. Tiêu chí 16: Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn.

Hồ sơ cá nhân

2

[2.06.02]

Sáng kiến kinh nghiệm trong năm học (có nội dung về định hướng dạy học).

Hồ sơ thi đua Trường

3

[2.16.01]

Kế hoạch cá nhân.

Hồ sơ cá nhân

2. Tiêu chí 17: Giáo dục qua môn học.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn.

Hồ sơ cá nhân

2

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

3

[4.17.01]

Kế hoạch cá nhân.

Hồ sơ cá nhân

3. Tiêu chí 18: Giáo dục qua các hoạt động giáo dục.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.16.01]

Kế hoạch cá nhân.

Hồ sơ cá nhân

2

[2.18.01]

Các quyết định, danh sách có tên bản thân (tham gia các hoạt động của trường)

Văn thư

4. Tiêu chí 19: Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[4.16.01]

Kế hoạch cá nhân.

Hồ sơ cá nhân

5. Tiêu chí 20: Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[2.06.01]

Sổ kế hoạch bộ môn.

Hồ sơ cá nhân

2

[3.08.01]

Giáo án

Hồ sơ cá nhân

3

[3.14.02]

Biên bản kiểm tra hồ sơ cá nhân của CM trường.

Hồ sơ CM trường

6. Tiêu chí 21: Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về tham gia đánh gái kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

V/ TIÊU CHUẨN 5: NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ XÃ HỘI. 

1. Tiêu chí 22: Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về việc phối hợp chặt chẽ với phụ huynh, địa phương tronng việc giáo dục học sinh).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

2. Tiêu chí 23: Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[1.01.01]

Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về việc tham gia tốt các hoạt động chính trị, xã hội, thực hiện nghĩa vụ công dan – bầu cử).

Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm.

VI/ TIÊU CHUẨN 6: NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP.

Tiêu chí 24: Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[4.16.01]

Kế hoạch cá nhân.

Hồ sơ cá nhân

2

[6.24.01]

Sổ tự bồi dưỡng thường xuyên.

Hồ sơ cá nhân.

3

[6.24.02]

Bằng TN Đại học Sư phạm Ngữ văn

Hồ sơ công chức

Tiêu chí 25: Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục.

TT

Mã minh chứng

Tên minh chứng

Nguồn minh chứng

1

[6.25.01]

Kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn.

Hồ sơ tổ chuyên môn

2

[6.25.02]

Biên bản sinh hoạt tổ chuyên môn (có nội dung giải đáp các vấn đề nảy sinh, các ý kiến của những thành viên trong tổ).

Hồ sơ tổ chuyên môn

Người lập minh chứng

  • Minh chứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên thcs này được áp dụng từ năm học 2009-2010.
  • Từng giáo viên phải có bộ minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp gv thcs này. Khi tự đánh giá từng yêu cầu phải đọc lại từng tiêu chí và ghi điểm đạt được vào tiêu chí tương ứng
  • Giáo viên nghiên cứu thêm công văn số 616/BGDĐT, ngày 05/2/2010 về Hướng dẫn đánh giá, xếp loại GVTH theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT để hiểu rõ hơn nguồn minh chứng chuẩn giáo viên thcs.
0