04/05/2018, 17:33
Think twice nghĩa là gì?
“ Think twice ” ở đây có nghĩa là suy nghĩ kĩ trước khi nói hay hành động. Và cách sử dụng cụm từ này cũng đơn giản như chính nó vậy. Ví dụ: You should think twice before quitting this job. (Cậu nên suy nghĩ kĩ trước khi bỏ công việc này.) That’s a serious decision and ...
“Think twice” ở đây có nghĩa là suy nghĩ kĩ trước khi nói hay hành động. Và cách sử dụng cụm từ này cũng đơn giản như chính nó vậy.
Ví dụ:
- You should think twice before quitting this job. (Cậu nên suy nghĩ kĩ trước khi bỏ công việc này.)
- That’s a serious decision and you should certainly think twice. (Đó là một quyết định nghiêm túc và cậu nên cân nhắc chắc chắn.)
- I want to think twice before applying this job. (Tôi muốn suy nghĩ kĩ trước khi ứng tuyển công việc này.)
- She let me think twice before I rent her house. (Bà ấy để tôi suy nghĩ kĩ trước khi tôi thuê nhà của nhà.)
- He said he was so sorry and would think twice before giving such advice again. (Cậu ấy nói rằng cậu ấy rất xin lỗi và sẽ cẩn thận hơn trước khi đưa ra lời khuyên lần nữa.)