04/05/2018, 17:33
Pay off nghĩa là gì?
Pay off nghĩa là trả hết nợ hoặc thành công (kết quả của sự nỗ lực) hoặc nghĩa là trả phí để giải quyết một vụ việc tranh tụng ở tòa hoặc đút lót, hối lộ. Ví dụ: She is going to pay off her family’s debt. (Cô ấy sắp trả hết nợ cho gia đình rồi.) Your efforts will ...
Pay off nghĩa là trả hết nợ hoặc thành công (kết quả của sự nỗ lực) hoặc nghĩa là trả phí để giải quyết một vụ việc tranh tụng ở tòa hoặc đút lót, hối lộ.
Ví dụ:
- She is going to pay off her family’s debt. (Cô ấy sắp trả hết nợ cho gia đình rồi.)
- Your efforts will eventually pay off. (Những nỗ lực của cậu cuối cùng sẽ giúp cậu thành công thôi.)
- The policeman was paid off 500 dollars to keep his mouth shut. (Tên cảnh sát được đút lót 500 đô để giữ im miệng lại.)
- The plaintiff has to pay off to settle a lawsuit out of court. (Nguyên đơn phải trả phí để giải quyết vụ tranh tụng ở tòa.)