10/05/2018, 12:46
Thành ngữ tiếng anh về loài mèo
Trong tiếng Anh, thành ngữ về loài mèo được thể hiện như thế nào? Thành ngữ trong tiếng Anh rất đa dạng và ý nghĩa của chúng cũng rất thú vị. Hôm nay hãy cùng Diễn đàn tiếng anh học thêm một số thành ngữ liên quan đến mèo nhé. 1. Like the cat that got the cream Thể hiện ...
Trong tiếng Anh, thành ngữ về loài mèo được thể hiện như thế nào?
Thành ngữ trong tiếng Anh rất đa dạng và ý nghĩa của chúng cũng rất thú vị. Hôm nay hãy cùng Diễn đàn tiếng anh học thêm một số thành ngữ liên quan đến mèo nhé.1. Like the cat that got the cream
fight like cat and dog - suốt ngày cãi nhau (Nguồn: tapchisinhvien)
let the cat out of the bag - lộ bí mật (Nguồn: tapchisinhvien)
Các thành ngữ tiếng Anh về mèo thật thú vị đúng không các bạn, các bạn hãy thường xuyên dùng thành ngữ để giao tiếp nhé.
Theo Vnexpress
Thành ngữ trong tiếng Anh rất đa dạng và ý nghĩa của chúng cũng rất thú vị. Hôm nay hãy cùng Diễn đàn tiếng anh học thêm một số thành ngữ liên quan đến mèo nhé.
1. Like the cat that got the cream
Thể hiện vẻ đắc ý, thỏa mãn vì vừa làm được điều gì tốt nhưng khiến người khác khó chịu
Ex: You sit in this office like the cat that got the cream and expect the world to revolve around you
(Anh chỉ ngồi trong văn phòng dương dương tự đắc và mong thế giới xoay quanh mình)
Ex: You sit in this office like the cat that got the cream and expect the world to revolve around you
(Anh chỉ ngồi trong văn phòng dương dương tự đắc và mong thế giới xoay quanh mình)
2. When the cat’s away, the mice will play
Câu này có nghĩa là khi người quản lý đi thì những người xung quanh sẽ cư xử thoải mái.
Ex: When the teacher left for a few minutes, the children nearly wrecked the classroom. When the cat's away, the mice will play.
(Khi cô giáo đi ra ngoài mấy phút, bọn trẻ gần như phá tan tác lớp học. Đúng là vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm)
Ex: When the teacher left for a few minutes, the children nearly wrecked the classroom. When the cat's away, the mice will play.
(Khi cô giáo đi ra ngoài mấy phút, bọn trẻ gần như phá tan tác lớp học. Đúng là vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm)
3. Fight like cat and dog = Fight like cats and dogs
Đánh nhau như chó với mèo - suốt ngày cãi nhau
Ex: As kids, we used to fight like cat and dog.
(Chúng ta lúc nào cũng cãi nhau như chó với mèo khi còn nhỏ)
Ex: As kids, we used to fight like cat and dog.
(Chúng ta lúc nào cũng cãi nhau như chó với mèo khi còn nhỏ)
fight like cat and dog - suốt ngày cãi nhau (Nguồn: tapchisinhvien)
4. Put the cat among the pigeons
Thể hiện việc làm khiến sự việc thêm rắc rối, khiến người khác thêm lo lắng.
Ex: You might set the cat among the pigeons if you tell the children that you destroyed their toys.
(Em chỉ làm mọi chuyện trở nên rắc rối thôi khi nói với bọn trẻ là em làm hỏng đồ chơi của chúng)
Ex: You might set the cat among the pigeons if you tell the children that you destroyed their toys.
(Em chỉ làm mọi chuyện trở nên rắc rối thôi khi nói với bọn trẻ là em làm hỏng đồ chơi của chúng)
5. Let the cat out of the bag
Câu này có nghĩa là vô tình khiến bí mật bị lộ ra
Ex: I was trying to keep the party a secret, but Mel went and let the cat out of the bag.
(Tôi cố giữ bí mật bữa tiệc, nhưng Mel đã tới và khiến mọi việc bị lộ ra)
Ex: I was trying to keep the party a secret, but Mel went and let the cat out of the bag.
(Tôi cố giữ bí mật bữa tiệc, nhưng Mel đã tới và khiến mọi việc bị lộ ra)
let the cat out of the bag - lộ bí mật (Nguồn: tapchisinhvien)
Các thành ngữ tiếng Anh về mèo thật thú vị đúng không các bạn, các bạn hãy thường xuyên dùng thành ngữ để giao tiếp nhé.
Theo Vnexpress