Những từ vựng "dễ ăn điểm" trong kì thi IELTS
Chia sẻ những từ vựng "dễ ăn điểm" trong kì thi IELTS đến các bạn Trong kì thi IELTS, để đạt điểm cao, thì thay vì dùng các từ vựng thông thường, bạn hãy dùng những từ vựng thay thế để ghi điểm với ban giám khảo. Cùng xem những từ vựng "dễ ăn điểm" trong bài thi IELTS nhé Từ ...
Chia sẻ những từ vựng "dễ ăn điểm" trong kì thi IELTS đến các bạn
Trong kì thi IELTS, để đạt điểm cao, thì thay vì dùng các từ vựng thông thường, bạn hãy dùng những từ vựng thay thế để ghi điểm với ban giám khảo. Cùng xem những từ vựng "dễ ăn điểm" trong bài thi IELTS nhé
Từ vựng trong IELTS giúp đạt điểm cao (Nguồn: hoctienganhonline)
Từ vựng dễ ăn điểm trong kì thi IELTS
Ở bài viết này, diễn đàn tiếng anh sẽ chia sẻ đến các bạn các từ vựng "dễ ăn điểm" trong bài thi IELTS. Chúng gồm có:
Manufacture = produce = make | sản xuất, tạo ra |
Numerous = many | rất nhiều, vô số |
Remuneration = pay | tiền công, thù lao, tiền thưởng |
Possesses = has | có, sở hữu |
Purchase = afford = buy | mua |
Ameliorate = improve | cải thiện, tiến triển |
Approximately = about | khoảng chừng, xấp xỉ |
Apprehend = catch | bắt, tóm |
Ascertain = learn | biết chắc, xác định, tìm hiểu |
Assistance = support = help | giúp đỡ |
Attempt = try | cố gắng, thử |
Deliberate = careful consider | thận trọng, cân nhắc |
Commence = start | bắt đầu, mở đầu |
Discontinue = stop | dừng lại |
Exceedingly = very | rất, quá |
Magnitude = size | cỡ, dung lượng |
Request = ask | yêu cầu, đòi hỏi, hỏi |
Residence = home | chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở |
Subsequently = later | sau đó, rồi thì |
Terminate = annihilate= end | kết thúc, hoàn thành |
Việc sử dụng các từ vựng thay thế trong kì thi IELTS cho thấy vốn từ vựng của bạn khá phong phú, cũng như là khả năng diễn đạt và sử dụng từ của bạn khá thành thục
Theo Daikynguyen