Tên Hán Việt & Tên Tiếng Hàn Của Từng Thành Viên Nhóm BTS
Tên Hán Việt & Tên Tiếng Hàn Của Từng Thành Viên Nhóm BTS để A.R.M.Y có thể gọi dễ dàng và tra cứu thông tin thuận tiện hơn. Ngoài nghệ danh quen thuộc, chắc hẳn nhiều ARMY sẽ muốn biết tên gọi tiếng Việt của các thành viên BTS là như thế nào, và cả tên tiếng Hàn của các thành viên BTS nữa. Nếu ...
Tên Hán Việt & Tên Tiếng Hàn Của Từng Thành Viên Nhóm BTS để A.R.M.Y có thể gọi dễ dàng và tra cứu thông tin thuận tiện hơn. Ngoài nghệ danh quen thuộc, chắc hẳn nhiều ARMY sẽ muốn biết tên gọi tiếng Việt của các thành viên BTS là như thế nào, và cả tên tiếng Hàn của các thành viên BTS nữa. Nếu không nắm rõ tên của thần tượng thì thật đáng buồn, với lại nhiều khi dùng tên Hán Việt cũng là cách để tôn vinh ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
BTS tiếng Anh, tiếng Hàn và tiếng Việt là gì?
Bạn có biết BTS tên tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Trung và tiếng Việt là gì không. Để Yeutrithuc.com kể cho các ARMY nghe nhé. BTS tiếng Anh là Bulletproof Boys Scouts, Bangtan Boys hoặc Beyond The Scene.
Ngoài ra, BTS tiếng Hàn là: 방탄소년단, tiếng Nhật là: 防弾少年団, tiếng Trung là: 防彈少年团 và BTS tiếng Việt là: “Phòng đạn thiếu niên đoàn”, nghe có vẻ lạ đời phải không nào. Tuy nhiên, điều này là vô cùng cần thiết nếu bạn muốn tìm kiếm thông tin trên Google, chỉ cần copy tên của BTS của bất cứ ngôn ngữ nào rồi paste thôi.
Tên Hán Việt & Tên Tiếng Hàn Của Từng Thành Viên Nhóm BTS
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | ||||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hán Tự | Hán-Việt | ||
Jin | 진 | Kim Seok-jin | 김석진 | 金碩眞 | Kim Thạc Chân | 4 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Gwacheon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc |
Suga | 슈가 | Min Yoon-gi | 민윤기 | 閔玧其 | Mẫn Doãn Kỳ | 9 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | Daegu, Hàn Quốc |
J-Hope | 제이홉 | Jung Ho-seok | 정호석 | 鄭號錫 | Trịnh Hiệu Tích | 18 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | Gwangju, Hàn Quốc |
RM | 알엠 | Kim Nam-joon | 김남준 | 金南俊 | Kim Nam Tuấn | 12 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | Ilsan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc |
Jimin | 지민 | Park Ji-min | 박지민 | 朴智旻 | Phác Trí Mân | 13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | Busan, Hàn Quốc |
V | 뷔 | Kim Tae-hyung | 김태형 | 金泰亨 | Kim Thái Hanh | 30 tháng 12, 1995 (22 tuổi) | Daegu, Hàn Quốc |
Jungkook | 정국 | Jeon Jung-kook | 전정국 | 田柾國 | Điền Chính Quốc | 1 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | Busan, Hàn Quốc |
1.Jin: tên tiếng Hàn là 진 hoặc 김석진, tên tiếng Anh là Kim Seok-jin và tên tiếng Việt là Kim Thạc Chân
2.Suga: tên tiếng Hàn là 슈가 hoặc 민윤기, tên tiếng Anh là Min Yoon-gi và tên tiếng Việt là Mẫn Doãn Kỳ
3.J-Hope: tên tiếng Hàn là 제이홉 hoặc 정호석, tên tiếng Anh là Jung Ho-seok và tên tiếng Việt là Trịnh Hiệu Tích
4.RM: tên tiếng Hàn là 알엠 hoặc 김남준, tên tiếng Anh là Kim Nam-joon và tên tiếng Việt là Kim Nam Tuấn
5.Jimin: tên tiếng Hàn là 지민 hoặc 박지민, tên tiếng Anh là Park Ji-min và tên tiếng Việt là Phác Trí Mân
6.V: tên tiếng Hàn là 뷔 hoặc 김태형, tên tiếng Anh là Kim Tae-hyung và tên tiếng Việt là Kim Thái Hanh
7.Jungkook: tên tiếng Hàn là 정국 hoặc 전정국, tên tiếng Anh là Jeon Jung-kook và tên tiếng Việt là Điền Chính Quốc.
Hy vọng bài viết này của Yeutrithuc.com đã giúp các ARMY biết về tên tiếng Việt và Tên Tiếng Hàn Của Từng Thành Viên Nhóm BTS. Phải thuộc lòng tên tiếng Việt và nghệ danh nhé, cho nó ngầu đời, cũng dễ nhớ mà. Chúc các bạn vui vẻ!