Tail back nghĩa là gì?

Tail back chỉ việc các phương tiện nối đuôi nhau tạo thành một đường dài trên đường giao thông mà không di chuyển hoặc di chuyển rất chậm. Ví dụ: After the accident, the cars tailed back for several miles. (Sau tai nạn, những chiếc ô tô nối nhau dài vài mét). Having an accident, so ...

Tail back chỉ việc các phương tiện nối đuôi nhau tạo thành một đường dài trên đường giao thông mà không di chuyển hoặc di chuyển rất chậm.

Ví dụ:

  • After the accident, the cars tailed back for several miles. (Sau tai nạn, những chiếc ô tô nối nhau dài vài mét).
  • Having an accident, so the traffic tailed back for 1 km. (Có nguy hiểm, giao thông đã tắc 1 km).
  • Roading repairs were the traffic tailed back for 1 km. (Việc sửa chữa đường ray đã làm gia thông tắc 1 km)
  • The motor tailed back for several kilomets because the road repairs. (Những chiếc xe dài cả cấy số vì việc sữa chữa đường ray).
  • I can’t cross the street because the cars tailed back for 1km. (Tôi không thể bang qua đường vì những chiếc ô tô xếp dài 1km).
0