Sự khác nhau giữa phrasal verb, idiom và proverb p2

Đối với các bạn đã học Tiếng Anh thì phrasal verb, idiom và proverb có lẽ không còn xa lạ gì. Chúng là một trong những điều tạo nên sự thú vị và nhiều màu sắc trong Tiếng Anh. Trong giao tiếp hằng ngày và cả trong các tác phẩm văn học, chúng ta vẫn thường thấy chúng xuất hiện. Việc sử dụng ...

Đối với các bạn đã học Tiếng Anh thì phrasal verb, idiom và proverb có lẽ không còn xa lạ gì. Chúng là một trong những điều tạo nên sự thú vị và nhiều màu sắc trong Tiếng Anh. Trong giao tiếp hằng ngày và cả trong các tác phẩm văn học, chúng ta vẫn thường thấy chúng xuất hiện. Việc sử dụng phrasal, idiom hay proverb sẽ làm cho các diễn đạt mượt mà tự nhiên hơn nhưng đôi lúc  cũng gây không ít khó khăn cho người đọc để hiểu hết hàm nghĩa của chúng, vì vậy việc học để hiểu và sử dụng tốt những loại cụm từ này sẽ rất cần thiết các bạn đấy. Ở phần trước chúng ta đã tìm hiểu phrasal verb là gì, ở phần này diendantienganh.com xin tiếp chia sẻ với các bạn một sô điểm về idiom như Idiom là gì? cấu trúc thế nào?
 


Dùng idiom trong Tiếng Anh hằng ngày (ảnh minh họa internet)


2. Idiom là gì?

idiom là sự kết hợp của một số với nghĩa tạo thành khác với nghĩa của những từ tạo thành nó. Trong trường hợp này idiom có thể có nghĩa đen nhưng đứng trong trường hợp khác nó có thể có nghĩa bóng. Idiom là sự kết hợp từ không theo những nguyên tắc ngữ pháp từ vựng thông thường. 
  
Ví dụ: to sit on the fence: có thể có nghĩa đen là ngồi trên hàng rào
I sat on the fence and watched the game. :tôi ngồi trên hàng rào để xem trận đấu
Nhưng  to sit on the fence cũng có nghĩa là chưa xem xét vấn đề gì đó một cách rõ ràng
The politician sat on the fence and would not clearly state his opinion about the tax issue. Cảnh sát vẫn chưa xem xét kĩ và công bố về vấn đề thuế

Một số idiom trong tiếng Anh cũng gần với những thành ngữ trong tiếng việt hay những thứ tiếng khác nên không quá khó để đoán nghĩa, một số khacs bát nguồn từ những thành ngữ cổ xưa mà nghĩa của chúng dần thay đổi theo thời gian.
To hold one's horses có nghĩa là dừng lại để chờ đợi ai đó một cách kiên nhẫn. Idiom này bắt nguồn từ xưa khi người ta còn cưỡi ngựa và phải dừng ngựa lại để đợi ai hay cái gì đó.
"Hold your horses," the man said when his friend started to leave the store. "Dừng lại đã" người đàn ông nói khi bạn của ông ấy chuẩn bị rời khỏi cửa hàng.

Một số idioms khác bắt nguồn từ một số thứ như thể thao chẳng hạn thì đòi hỏi phải có một it kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực đó mới hiểu rõ được.
To cover all of one's bases : chuẩn bị sẵn sàng để đối đầu với một tình huống nào đó. Idiom này bắt nguồn từ trò bóng chày (baseball) của Mỹ, người ta phải bao bọc (cover) và bảo vệ cái căn cứ (base) của mình
I tried to cover all of my bases as I prepared for the job interview. tôi cố gắng chuẩn bị thật tốt cho buổi phỏng vấn xin việc của mình

 


Idiom "saved by the bell" (ảnh internet)

 

Cấu trúc của Idiom

Những Idiom có cấu trúc trật tự bất di bất dịch. Cụm to sit on the fence không thể chuyển thành  to sit on a fence hay  to sit on the fences. 
Mọi việc thay đổi về ngữ pháp trong một Idiom đều được xem là sai. Điều này có thể làm thay đổi nghĩa câu
ví dụ bạn phải nói là the lamp is broken, so I can not read book không thể là the lamp is broke, so I can not read book

Cụm từ to be broke trông có vẻ là sai ngữ pháp nhưng theo nghĩa của idiom thì to be broke có nghĩa là cháy túi, hết sạch tiền
I am broke and I cannot go to a movie tonight. Tôi cháy túi rồi và tôi không thể đi xem phim tối nay.

Những thay đổi về thì, đại từ và danh từ cho phù hợp ngữ cảnh thì có thể chấp nhận.
ví dụ
I sat on the fence and did not give my opinion. 
Many people are sitting on the fence and have not made a decision. 

Đôi khi người ta có thể thêm vào trạng từ hoặc tính từ để tăng tính biểu cảm của idiom
The politician has been sitting squarely in the middle of the fence since the election. 
Cảnh sát vẫn chưa xem xét một cách thẳng thắn vấn đề bầu cử
Chính vì điều này, đôi khi rất khó để biết chính xác đâu là idiom gốc trong câu để có thể tra từ điển idiom.


Lưu Ngọc theo Idiomconnection
 



 

0