Từ vựng Tiếng Anh về Tết trung thu
Trung thu là một trong những lễ hội lớn hằng năm của người phương Đông. Đây là dịp để gia đinh hội tụ, cha mẹ thể hiện tình yêu với con cái qua những chiếc lồng đèn xinh xắn, con cái thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ với những chiếc bánh trung thu đượm tình cảm ấm áp. Cũng nhân ...
Từ vựng về lễ hội trung thu (nguồn internet)
-
mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết Trung thu
-
moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh Trung thu
-
lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/ múa lân
-
lantern /ˈlæn.tən/ đèn lồng
-
toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ tò he
-
mask /mɑːsk/ mặt nạ
Từ vựng về trung thu (nguồn internet)
-
moon /ˈmuːn/ mặt trăng
-
banyan /ˈbænjæn/ cây đa
-
lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ rước đèn
-
bamboo /bæmˈbuː/ cây tre
-
moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ chị Hằng
-
star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ đèn ông sao
Theo VNexpress